NGUỒN THAM KHẢO
STT | TÊN VĂN BẢN | NGÀY BAN HÀNH | NGÀY CÓ HIỆU LỰC |
Luật | |||
1 | Bộ Luật Dân sự 2015 | 24/11/2015 | 01/01/2017 |
2 | Bộ Luật Tố tụng dân sự 2015 | 25/11/2015 | 01/7/2016 |
3 | Luật Thương mại 2005 | 14/6/2005 | 01/01/2006 |
4 | Luật Trọng tài thương mại 2010 | 17/6/2010 | 01/01/2011 |
5 | Luật Doanh nghiệp 2020 | 17/6/2020 | 01/01/2021 |
x | Luật Doanh nghiệp (sửa đổi) 2025 | Đang chờ toàn văn | |
6 | Luật Quản lý sử dụng vốn Nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp 2014 | 26/11/2014 | 01/07/2015 |
7 | Luật Quản lý và đầu tư vốn nhà nước tại doanh nghiệp 2025 | Đang chờ toàn văn | |
8 | Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017 | 21/6/2017 | 01/01/2018 |
9 | Luật Đầu tư 2020 | 17/6/2020 | 01/01/2021 |
10 | Luật Đấu thầu 2023 | 23/6/2023 | 01/01/2024 |
11 | Luật Đầu tư công 2024 | 29/11/2024 | 01/01/2025 |
12 | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đầu tư công, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật Đầu tư, Luật Nhà ở, Luật Đấu thầu, Luật Điện lực, Luật Doanh nghiệp, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật Thi hành án dân sự 2022 | 11/01/2022 | 01/3/2022 |
13 | Luật sửa đổi Luật Quy hoạch, Luật Đầu tư, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư và Luật Đấu thầu 2024 | 29/11/2024 | 15/01/2025 |
14 | Bộ luật Lao động 2019 | 20/11/2019 | 01/01/2021 |
15 | Luật An toàn, vệ sinh lao động 2015 | 25/6/2015 | 01/7/2016 |
16 | Luật Việc làm 2013 | 16/11/2013 | 01/01/2015 |
x | Luật Việc làm (sửa đổi) 2025 | Đang chờ toàn văn | |
17 | Luật Khoa học và công nghệ 2013 | 18/6/2013 | 01/01/2014 |
18 | Luật Chuyển giao công nghệ 2017 | 19/6/2017 | 01/07/2018 |
19 | Luật Sở hữu trí tuệ 2005 | 29/11/2005 | 01/7/2006 |
20 | Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của luật kinh doanh bảo hiểm, luật sở hữu trí tuệ 2019 | 14/6/2019 | 01/11/2019 |
21 | Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của luật sở hữu trí tuệ 2022 | 16/6/2022 | 01/01/2023 |
22 | Luật Kế toán 2015 | 20/11/2015 | 01/01/2017 |
23 | Luật Quản lý thuế 2019 | 13/6/2019 | 01/7/2020 |
24 | Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế 2014 | 26/11/2014 | 01/01/2015 |
25 | Luật sửa đổi Luật Chứng khoán, Luật Kế toán, Luật Kiểm toán độc lập, Luật Ngân sách Nhà nước, Luật Quản lý, sử dụng tài sản công, Luật Quản lý thuế, Luật Thuế thu nhập cá nhân, Luật Dự trữ quốc gia, Luật Xử lý vi phạm hành chính 2024 | 29/11/2024 | 01/01/2025 |
26 | Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp 2008 | 03/6/2008 | 01/01/2009 |
27 | Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của luật thuế thu nhập doanh nghiệp 2013 | 19/6/2013 | 01/01/2014 |
x | Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp (sửa đổi) 2025 | Đang chờ toàn văn | |
28 | Luật Thuế giá trị gia tăng 2008 | 03/6/2008 | 01/01/2009 (sẽ hết hiệu lực vào ngày 01/07/2025) |
29 | Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của luật thuế giá trị gia tăng 2013 | 19/6/2013 | 01/01/2014 (sẽ hết hiệu lực vào ngày 01/07/2025) |
30 | Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của luật thuế giá trị gia tăng, luật thuế tiêu thụ đặc biệt và luật quản lý thuế 2016 | 06/4/2016 | 01/7/2016 |
31 | Luật Thuế giá trị gia tăng 2024 | 26/11/2024 | 01/07/2025 |
32 | Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt 2008 | 14/11/2008 | 01/4/2009 |
33 | Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của luật thuế tiêu thụ đặc biệt 2014 | 26/11/2014 | 01/01/2016 |
x | Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt (sửa đổi) 2025 | Đang chờ toàn văn | |
34 | Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2016 | 06/4/2016 | 01/9/2016 |
35 | Luật Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp 2010 | 17/6/2010 | 01/01/2012 |
36 | Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá 2012 | 18/6/2012 | 01/5/2013 |
37 | Luật Quảng cáo 2012 | 21/6/2012 | 01/01/2013 |
x | Luật Quảng cáo (sửa đổi) 2025 | Đang chờ toàn văn | |
38 | Luật Kinh doanh bất động sản 2023 | 28/11/2023 | 01/08/2024 |
39 | Luật Xây dựng 2014 | 18/6/2014 | 01/01/2015 |
40 | Luật Xây dựng sửa đổi 2020 | 17/6/2020 | 01/01/2021 |
41 | Luật Bảo vệ môi trường 2020 | 17/11/2020 | 01/01/2022 |
42 | Luật Hóa chất 2007 | 21/11/2007 | 01/07/2008 |
43 | Luật Thi đua, khen thưởng 2022 | 15/6/2022 | 01/01/2024 |
44 | Nghị quyết 198/2025/QH15 | 17/5/2025 | 17/5/2025 |
Nghị định | |||
1 | Nghị định 59/2006/NĐ-CP | 12/6/2006 | 09/07/2006 |
2 | Nghị định 53/2011/NĐ-CP | 01/7/2011 | 01/01/2012 |
3 | Nghị định 67/2013/NĐ-CP | 27/6/2013 | 15/8/2013 |
4 | Nghị định 209/2013/NĐ-CP | 18/12/2013 | 01/01/2014 |
5 | Nghị định 218/2013/NĐ-CP | 26/12/2013 | 15/02/2014 |
6 | Nghị định 91/2014/NĐ-CP | 01/10/2014 | 15/11/2014 |
7 | Nghị định 95/2014/NĐ-CP | 17/10/2014 | 01/12/2014 |
8 | Nghị định 12/2015/NĐ-CP | 12/02/2015 | 01/01/2015 |
9 | Nghị định 28/2015/NĐ-CP | 12/3/2015 | 01/5/2015 |
10 | Nghị định 37/2015/NĐ-CP | 22/4/2015 | 15/6/2015 |
11 | Nghị định 91/2015/NĐ-CP | 13/10/2015 | 01/12/2015 |
12 | Nghị định 108/2015/NĐ-CP | 28/10/2015 | 01/01/2016 |
13 | Nghị định 39/2016/NĐ-CP | 15/5/2016 | 01/7/2016 |
14 | Nghị định 134/2016/NĐ-CP | 01/9/2016 | 01/9/2016 |
15 | Nghị định 174/2016/NĐ-CP | 30/12/2016 | 01/01/2017 |
16 | Nghị định 10/2017/NĐ-CP | 09/02/2017 | 01/4/2017 |
17 | Nghị định 22/2017/NĐ-CP | 24/02/2017 | 15/4/2017 |
18 | Nghị định 106/2017/NĐ-CP | 14/6/2017 | 01/11/2017 |
19 | Nghị định 113/2017/NĐ-CP | 09/10/2017 | 25/11/2017 |
20 | Nghị định 146/2017/NĐ-CP | 15/12/2017 | 01/02/2018 |
21 | Nghị định 151/2017/NĐ-CP | 26/12/2017 | 01/01/2018 |
22 | Nghị định 08/2018/NĐ-CP | 15/01/2018 | 15/01/2018 |
23 | Nghị định 32/2018/NĐ-CP | 08/3/2018 | 01/5/2018 |
24 | Nghị định 69/2018/NĐ-CP | 15/5/2018 | 15/5/2018 |
25 | Nghị định 76/2018/NĐ-CP | 15/5/2018 | 01/7/2018 |
26 | Nghị định 143/2018/NĐ-CP | 15/10/2018 | 01/12/2018 |
27 | Nghị định 13/2019/NĐ-CP | 01/02/2019 | 20/3/2019 |
28 | Nghị định 14/2019/NĐ-CP | 01/02/2019 | 20/3/2019 |
29 | Nghị định 17/2020/NĐ-CP | 05/02/2020 | 22/3/2020 |
30 | Nghị định 61/2020/NĐ-CP | 29/5/2020 | 15/7/2020 |
31 | Nghị định 88/2020/NĐ-CP | 28/7/2020 | 15/9/2020 |
32 | Nghị định 98/2020/NĐ-CP | 26/8/2020 | 15/10/2020 |
33 | Nghị định 117/2020/NĐ-CP | 28/9/2020 | 15/11/2020 |
34 | Nghị định 123/2020/NĐ-CP | 19/10/2020 | 01/7/2022 |
35 | Nghị định 126/2020/NĐ-CP | 19/10/2020 | 05/12/2020 |
36 | Nghị định 140/2020/NĐ-CP | 30/11/2020 | 30/11/2020 |
37 | Nghị định 145/2020/NĐ-CP | 14/12/2020 | 01/02/2021 |
38 | Nghị định 01/2021/NĐ-CP | 04/01/2021 | 04/01/2021 |
39 | Nghị định 06/2021/NĐ-CP | 26/01/2021 | 26/01/2021 |
40 | Nghị định 10/2021/NĐ-CP | 09/02/2021 | 09/02/2021 |
41 | Nghị định 18/2021/NĐ-CP | 11/3/2021 | 25/4/2021 |
42 | Nghị định 31/2021/NĐ-CP | 26/3/2021 | 26/3/2021 |
43 | Nghị định 38/2021/NĐ-CP | 29/3/2021 | 01/06/2021 |
44 | Nghị định 47/2021/NĐ-CP | 01/4/2021 | 01/4/2021 |
45 | Nghị định 50/2021/NĐ-CP | 01/4/2021 | 01/4/2021 |
46 | Nghị định 06/2022/NĐ-CP | 07/01/2022 | 07/01/2022 |
47 | Nghị định 08/2022/NĐ-CP | 10/01/2022 | 10/01/2022 |
48 | Nghị định 17/2022/NĐ-CP | 31/01/2022 | 31/01/2022 |
49 | Nghị định 45/2022/NĐ-CP | 07/7/2022 | 25/8/2022 |
50 | Nghị định 49/2022/NĐ-CP | 29/7/2022 | 12/9/2022 |
51 | Nghị định 82/2022/NĐ-CP | 18/10/2022 | 22/12/2022 |
52 | Nghị định 91/2022/NĐ-CP | 30/10/2022 | 30/10/2022 |
53 | Nghị định 35/2023/NĐ-CP | 20/6/2023 | 20/6/2023 |
54 | Nghị định 65/2023/NĐ-CP | 23/8/2023 | 23/8/2023 |
55 | Nghị định 72/2023/NĐ-CP | 26/9/2023 | 10/11/2023 |
56 | Nghị định 98/2023/NĐ-CP | 31/12/2023 | 01/01/2024 |
57 | Nghị định 23/2024/NĐ-CP | 27/02/2024 | 27/02/2024 |
58 | Nghị định 24/2024/NĐ-CP | 27/02/2024 | 27/02/2024 |
59 | Nghị định 69/2024/NĐ-CP | 25/6/2024 | 01/7/2024 |
60 | Nghị định 74/2024/NĐ-CP | 30/6/2024 | 01/7/2024 |
61 | Nghị định 96/2024/NĐ-CP | 24/7/2024 | 01/8/2024 |
62 | Nghị định 114/2024/NĐ-CP | 15/9/2024 | 30/10/2024 |
63 | Nghị định 115/2024/NĐ-CP | 16/9/2024 | 16/9/2024 |
64 | Nghị định 143/2024/NĐ-CP | 01/11/2024 | 01/01/2025 |
65 | Nghị định 167/2024/NĐ-CP | 26/12/2024 | 26/12/2024 |
66 | Nghị định 173/2024/NĐ-CP | 27/12/2024 | 15/02/2025 |
67 | Nghị định 175/2024/NĐ-CP | 30/12/2024 | 30/12/2024 |
68 | Nghị định 05/2025/NĐ-CP | 06/01/2025 | 06/01/2025 |
69 | Nghị định 17/2025/NĐ-CP | 06/02/2025 | 06/02/2025 |
70 | Nghị định 44/2025/NĐ-CP | 28/02/2025 | 15/04/2025 |
71 | Nghị định 70/2025/NĐ-CP | 20/3/2025 | 01/6/2025 |
72 | Nghị định 85/2025/NĐ-CP | 08/4/2025 | 08/4/2025 |
73 | Nghị định 119/2025/NĐ-CP | 09/6/2025 | 01/8/2025 |
74 | Nghị định 122/2025/NĐ-CP | 11/6/2025 | 01/7/2025 – 01/3/2027 |
75 | Nghị định 128/2025/NĐ-CP | 11/6/2025 | 01/7/2025 – 01/3/2027 |
76 | Nghị định 146/2025/NĐ-CP | 12/6/2025 | 01/7/2025 – 01/3/2027 |
Nghị quyết | |||
1 | Nghị quyết 01/2014/NQ-HĐTP | 20/3/2014 | 02/07/2014 |
2 | Nghị quyết 75/NQ-CP | 21/5/2020 | 21/5/2020 |
Thông tư | |||
1 | Thông tư 153/2011/TT-BTC | 11/11/2011 | 01/01/2012 |
2 | Thông tư 102/2012/TT-BTC | 21/6/2012 | 10/8/2012 |
3 | Thông tư 219/2013/TT-BTC | 31/12/2013 | 01/01/2014 |
4 | Thông tư 45/2014/TT-BTC | 16/4/2014 | 31/5/2014 |
5 | Thông tư 78/2014/TT-BTC | 18/6/2014 | 02/8/2014 |
6 | Thông tư 119/2014/TT-BTC | 25/8/2014 | 01/9/2014 |
7 | Thông tư 26/2015/TT-BTC | 27/02/2015 | 01/01/2015 |
8 | Thông tư 92/2015/TT-BTC | 15/6/2015 | 30/7/2015 |
9 | Thông tư 96/2015/TT-BTC | 22/6/2015 | 06/8/2015 |
10 | Thông tư 195/2015/TT-BTC | 24/11/2015 | 01/01/2016 |
11 | Thông tư 173/2016/TT-BTC | 28/10/2016 | 15/12/2016 |
12 | Thông tư 20/2017/TT-BTC | 06/3/2017 | 20/4/2017 |
13 | Thông tư 93/2017/TT-BTC | 19/9/2017 | 19/9/2017 |
14 | Thông tư 144/2017/TT-BTC | 29/12/2017 | 15/02/2018 |
15 | Thông tư 45/2019/TT-BTC | 19/7/2019 | 05/09/2019 |
16 | Thông tư 06/2021/TT-BTC | 22/01/2021 | 08/3/2021 |
17 | Thông tư 23/2021/TT-BTC | 30/3/2021 | 15/5/2021 |
18 | Thông tư 36/2021/TT-BTC | 26/5/2021 | 10/7/2021 |
19 | Thông tư 43/2021/TT-BTC | 11/6/2021 | 01/8/2021 |
20 | Thông tư 80/2021/TT-BTC | 29/9/2021 | 01/01/2022 |
21 | Thông tư 67/2022/TT-BTC | 07/11/2022 | 23/12/2022 |
22 | Thông tư 79/2022/TT-BTC | 30/12/2022 | 01/01/2023 |
23 | Thông tư 16/2023/TT-BTC | 17/3/2023 | 08/5/2023 |
24 | Thông tư 86/2024/TT-BTC | 23/12/2024 | 06/02/2025 |
25 | Thông tư 31/2025/TT-BTC | 31/5/2025 | 01/6/2025 |
26 | Thông tư 32/2025/TT-BTC | 31/5/2025 | 01/6/2025 |
27 | Thông tư liên tịch số 27/2015/TTLT/BKHCN-BTC | 30/12/2015 | 15/02/2016 |
28 | Thông tư 05/2022/TT-BKHCN | 31/5/2022 | 01/6/2022 |
29 | Thông tư 23/2023/TT-BKHCN | 30/11/2023 | 30/11/2023 |
30 | Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH | 31/7/2015 | 15/9/2015 |
31 | Thông tư 11/2020/TT-BLĐTBXH | 12/11/2020 | 01/3/2021 |
32 | Thông tư 28/2021/TT-BLĐTBXH | 28/12/2021 | 01/3/2022 |
33 | Thông tư 19/2023/TT-BLĐTBXH | 29/12/2023 | 15/02/2024 |
34 | Thông tư 03/2025/TT-BLĐTBXH | 11/02/2025 | 01/4/2025 |
35 | Thông tư 45/2011/TT-BTNMT | 26/12/2011 | 10/02/2012 |
36 | Thông tư 02/2022/TT-BTNMT | 10/01/2022 | 10/01/2022 |
37 | Thông tư 02/2025/TT-BTNMT | 12/02/2025 | 12/08/2025 |
38 | Thông tư 07/2025/TT-BTNMT | 28/02/2025 | 28/02/2025 |
39 | Thông tư 32/2017/TT-BCT | 26/12/2017 | 28/12/2017 |
40 | Thông tư 57/2018/TT-BCT | 26/12/2018 | 19/02/2019 |
41 | Thông tư 28/2019/TT-BCT | 15/11/2019 | 01/01/2020 |
42 | Thông tư 17/2022/TT-BCT | 27/10/2022 | 22/12/2022 |
43 | Thông tư 38/2023/TT-BCT | 27/12/2023 | 11/02/2024 |
44 | Thông tư 43/2023/TT-BCT | 28/12/2023 | 12/02/2024 |
45 | Thông tư liên tịch số 05/2013/TTLT-BYT-BCT | 08/02/2013 | 01/5/2013 |
46 | Thông tư 23/2015/TT-BYT | 20/8/2015 | 01/11/2015 |
47 | Thông tư 49/2015/TT-BYT | 11/12/2015 | 25/01/2016 |
48 | Thông tư 29/2020/TT-BYT | 31/12/2020 | 15/02/2021 |
49 | Thông tư 17/2023/TT-BYT | 25/9/2023 | 09/11/2023 |
50 | Thông tư 06/2021/TT-BXD | 30/6/2021 | 15/8/2021 |
51 | Thông tư 02/2023/TT-BXD | 03/03/2023 | 20/04/2023 |
52 | Thông tư 02/2025/TT-BXD | 31/3/2025 | 20/5/2025 |
53 | Thông tư 15/2024/TT-BKHĐT | 30/9/2024 | 30/9/2024 |
54 | Thông tư 22/2024/TT-BKHĐT | 17/11/2024 | 01/01/2025 |
55 | Thông tư 003/2025/TT-BNV | 28/4/2025 | 15/6/2025 |
56 | Thông tư 01/2025/TT-BNNMT | 15/5/2025 | 14/11/2025 |
57 | Thông tư 14/2024/TT-BVHTTDL | 27/11/2024 | 25/01/2025 |
Quyết định | |||
1 | Quyết định 33/2023/QĐ-TTg | 29/12/2023 | 15/02/2024 |
2 | Quyết định 13/2024/QĐ-TTg | 13/08/2024 | 01/10/2024 |
2. Văn bản nội bộ
STT | TÊN VĂN BẢN | NGÀY BAN HÀNH | NGÀY CÓ HIỆU LỰC |
Ủy ban Quản lý vốn nhà nước tại doanh nghiệp | |||
1 | Điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng công ty TLVN ban hành kèm theo Quyết định số 608/QĐ-UBQLV | 25/10/2023 | 25/10/2023 |
Tổng công ty Thuốc lá Việt Nam | |||
1 | Điều lệ tổ chức và hoạt động của Công ty Thuốc lá Sài Gòn ban hành kèm theo Quyết định số 285/QĐ-TLVN | 28/6/2024 | 28/6/2024 |
2 | Quy chế tài chính của Công ty Thuốc lá Sài Gòn ban hành kèm theo Quyết định số 205/QĐ-TLVN | 10/05/2018 | 10/05/2018 |
3 | Quy chế hoạt động của Ban kiểm soát Công ty Thuốc lá Sài Gòn ban hành kèm theo Quyết định số 464/QĐ-TLVN | 02/12/2021 | 02/12/2021 |
4 | Quy chế Tổ chức đoàn ra, đoàn vào của Tổng Công ty Thuốc lá Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 116/QĐ-TLVN ngày 14/3/2013 của Tổng Công ty Thuốc lá Việt Nam. | 14/3/2013 | 14/3/2013 |
Công ty Thuốc lá Sài Gòn | |||
1 | Quy chế thực hiện công tác cán bộ của Công ty Thuốc lá Sài Gòn ban hành kèm theo Quyết định số 144/QĐ-TLSG | 09/5/2025 | 09/5/2025 |
2 | Quy chế làm việc của Hội đồng thành viên Công ty Thuốc lá Sài Gòn ban hành kèm theo Quyết định số 604/QĐ-TLSG | 05/11/2015 | 05/11/2015 |
3 | Quy chế thưởng người quản lý Công ty Thuốc lá Sài Gòn ban hành kèm theo Quyết định số 148/QĐ-TLSG | 13/5/2024 | 13/5/2024 |
4 | Quy chế công bố thông tin Công ty Thuốc lá Sài Gòn ban hành kèm theo Quyết định số 422/QĐ-TLSG | 02/12/2021 | 02/12/2021 |
5 | Quy chế quản lý, sử dụng quỹ khen thưởng và quỹ phúc lợi của Công ty Thuốc lá Sài Gòn ban hành kèm theo Quyết định số 410/QĐ-TLSG | 26/7/2016 | 26/7/2016 |
6 | Quy chế quản lý, chi tiêu và sử dụng Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ của Công ty TNHH MTV Thuốc lá Sài Gòn ban hành kèm theo Quyết định số 57/QĐ-TLSG | 14/3/2023 | 14/3/2023 |
7 | Điều lệ Tổ chức và hoạt động của Qũy Khoa học và công nghệ ban hành kèm theo Quyết định số 56/QĐ-TLSG | 14/3/2023 | 14/3/2023 |
8 | Quy chế quy định quản lý, sử dụng tài sản tại Công ty Thuốc lá Sài Gòn ban hành kèm theo Quyết định số 144/QĐ-TLSG | 04/5/2022 | 04/5/2022 |
9 | Quyết định số 271/QĐ-TLSG về việc ban hành định mức tiêu hao nguyên, nhiên, vật liệu cho các sản phẩm thuốc lá bao nội địa và xuất khẩu của Công ty Thuốc lá Sài Gòn năm 2024 | 31/7/2024 | 31/7/2024 |
10 | Quyết định số 312/QĐ-TLSG về việc ban hành định mức tiêu hao nguyên liệu sợi cho các sản phẩm sản xuất tại Chi nhánh Ninh Thuận | 14/8/2023 | 14/8/2023 |
11 | Quy chế bảo mật bí mật nhà nước và nội bộ trong Công ty Thuốc lá Sài Gòn ban hành kèm theo Quyết định số 94/QĐ-TLSG | 17/2/2012 | 17/2/2012 |
12 | Quy chế tổ chức và hoạt động của Chi nhánh Công ty TLSG tại Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 517/QĐ-TLSG | 01/11/2010 | 01/11/2010 |
13 | Quy chế tổ chức và hoạt động của Chi nhánh Công ty TLSG tại Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số 186/QĐ-TLSG | 12/04/2018 | 12/04/2018 |
14 | Quy chế phân phối tiền lương tiền thưởng của NLĐ Công ty TLSG ban hành kèm theo Quyết định số 265/QĐ-TLSG | 19/7/2023 | 19/7/2023 |
15 | Nội quy lao động Công ty Thuốc lá Sài Gòn ban hành kèm theo Quyết định số 423/QĐ-TLSG | 03/12/2021 | 03/12/2021 |
16 | Nội quy an toàn vệ sinh lao động ban hành theo Quyết định số 292/QĐ-TLSG | 15/08/2024 | 15/08/2024 |
17 | Quy định xe ô tô cá nhân lưu thông ra vào, đậu lại trong Công ty ban hành kèm theo Quyết định số 294/QĐ-TLSG | 9/6/2020 | 9/6/2020 |
18 | Quy định an toàn làm việc trên cao của Công ty Thuốc lá Sài Gòn ban hành kèm theo Quyết định số 134/QĐ-TLSG | 11/5/2023 | 11/5/2023 |
19 | Nội quy sử dụng điện ban hành kèm theo Quyết định số 499/QĐ-TLSG | 26/11/2020 | 26/11/2020 |
20 | Quy định giao thông trong Công ty ban hành kèm theo Quyết định số 90/QĐ-TLSG | 01/04/2022 | 01/04/2022 |
21 | Quy định về PCCC ban hành kèm theo Quyết định số 460/QĐ-TLSG | 22/08/2016 | 22/08/2016 |
22 | Quyết định số 71/QĐ-TLSG sửa đổi, bổ sung Quy định về Phòng cháy và chữa cháy của Công ty Thuốc lá Sài Gòn | 18/03/2022 | 18/03/2022 |
23 | Quy chế phân định trách nhiệm an toàn vệ sinh lao động của Công ty TLSG ban hành kèm theo Quyết định số 172/QĐ-TLSG | 24/5/2022 | 24/5/2022 |
24 | Quyết định số 268/QĐ-TLSG về việc ban hành danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt, nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm của Công ty TLSG. | 01/8/2023 | 01/8/2023 |
25 | Quy định hệ thống thang bảng lương và phân nhóm chức danh công việc ban hành kèm theo Quyết định số 149/QĐ-TLSG | 15/5/2023 | 15/5/2023 |
26 | Quy định chế độ phụ cấp, thù lao kiêm nhiệm đối với NLĐ tại Công ty TLSG ban hành kèm theo Quyết định số 243/QĐ-TLSG | 30/6/2023 | 30/6/2023 |
27 | Quy chế thi đua, khen thưởng của Công ty TLSG ban hành kèm theo Quyết định số 426/QĐ-TLSG | 06/12/2021 | 06/12/2021 |
28 | Quy chế quản lý hoạt động trang thông tin điện từ của Công ty TNHH MTV Thuốc lá Sài Gòn ban hành kèm theo Quyết định số 193/QĐ-TLSG | 11/6/2025 | 11/6/2025 |
29 | Quy chế dự trữ và bảo quản nguyên liệu của Công ty Thuốc lá Sài Gòn ban hành kèm theo Quyết định số 113a/QĐ-TLSG | 21/4/2022 | 21/4/2022 |
30 | Quy chế chi tiêu nội bộ của Công ty Thuốc lá Sài Gòn ban hành kèm theo Quyết định số 658A/QĐ-TLSG | 26/9/2019 | 26/9/2019 |
31 | Thỏa ước lao động tập thể 2024-2026 | 20/3/2024 | 20/3/2024 |
32 | Quy định hệ thống bảng lương người quản lý, Kiểm soát viên chuyên trách Công ty Thuốc lá Sài Gòn ban hành kèm theo Quyết định số 98/QĐ-TLSG | 31/3/2025 | 31/3/2025 |
33 | Quy chế mua bán và giao nhận nguyên liệu thuốc lá của Công ty Thuốc lá Sài Gòn ban hành kèm theo Quyết định số 99/QĐ-TLSG | 01/4/2025 | 01/4/2025 |
34 | Quy chế về chế độ chính sách đối với CBCNV hưu trí của Công ty Thuốc lá Sài Gòn ban hành kèm theo Quyết định số 455/QĐ-TLSG ngày 26/12/2024. | 26/12/2024 | 26/12/2024 |
THÔNG TIN LIÊN LẠC
PHÒNG PHÁP CHẾ – ĐỐI NGOẠI
Trưởng phòng | Nguyễn Thị Mỹ Hân (email: ntm.han@saigontabac.com.vn) |
Nhân viên pháp chế | Nguyễn Thị Tố Uyên (email: ntt.uyen@saigontabac.com.vn) |
Hà Minh Khang (email: hm.khang@saigontabac.com.vn) |