You are currently viewing Phần I

Phần I

PHẦN I. PHÁP LUẬT VỀ DOANH NGHIỆP

Chương 1. Loại hình doanh nghiệp, vốn điều lệ, ngành nghề kinh doanh        

1. Loại hình doanh nghiệp và vốn điều lệ

Nội dung tra cứu

Quy định pháp luật

Quy định nội bộ

Một số vấn đề cần lưu ý

Công ty TNHH MTV

Loại hình: Điều 88, Khoản 1 Điều 89, Chương IV Luật Doanh nghiệp 2020 hướng dẫn bởi Điều 7 Nghị định 47/2021/NĐ-CP

Loại hình: Điều 3 Điều lệ tổ chức và hoạt động của Công ty ban hành kèm theo Quyết định số 285/QĐ-TLVN ngày 28/6/2024.

Trách nhiệm, nghĩa vụ trong phạm vi vốn:

Điều 3, Khoản 1 Điều 11 Điều lệ tổ chức và hoạt động của Công ty ban hành kèm theo Quyết định số 285/QĐ-TLVN ngày 28/6/2024.

 

Vốn điều lệ

Vốn điều lệ: Điều 22 Luật Quản lý sử dụng vốn Nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp 2014 (hướng dẫn bởi Điều 19 Nghị định 91/2015/NĐ-CP, sửa đổi bởi Khoản 6 Điều 1 Nghị định 32/2018/NĐ-CP và Khoản 11 Điều 2 Nghị định 140/2020/NĐ-CP)

Huy động vốn: Điều 23 Luật Quản lý sử dụng vốn Nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp 2014 (hướng dẫn bởi Điều 20 Nghị định 91/2015/NĐ-CP)

Phạm vi đầu tư bổ sung vốn điều lệ đối với doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ đang hoạt động: Điều 13 Luật Quản lý sử dụng vốn Nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp 2014 và Điều 7 Nghị định 91/2015/NĐ-CP

Phương thức xác định và trình tự, thủ tục phê duyệt điều chỉnh mức vốn điều lệ đối với doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ đang hoạt động: Điều 9 Nghị định 91/2015/NĐ-CP (sửa đổi bởi Khoản 5 Điều 2 Nghị định 140/2020/NĐ-CP)

Trình tự, thủ tục lập, phê duyệt hồ sơ đề nghị đầu tư bổ sung vốn điều lệ đối với doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ đang hoạt động: Điều 15 Luật Quản lý sử dụng vốn Nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp 2014 và Điều 10 Nghị định 91/2015/NĐ-CP (bổ sung bởi Khoản 3 Điều 1 Nghị định 32/2018/NĐ-CP, sửa đổi bởi Khoản 6 Điều 2 Nghị định 140/2020/NĐ-CP)

Trình tự, thủ tục thực hiện đầu tư bổ sung vốn điều lệ đối với doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ đang hoạt động: Điều 15 Luật Quản lý sử dụng vốn Nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp 2014 và Điều 11 Nghị định 91/2015/NĐ-CP (sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 1 Nghị định 32/2018/NĐ-CP, sửa đổi bởi Khoản 7 Điều 2 Nghị định 140/2020/NĐ-CP và hướng dẫn bởi Điểm b Khoản 1 Điều 2 Thông tư 36/2021/TT-BTC và sửa đổi bởi Khoản 1 Điều 1 Thông tư 16/2023/TT-BTC)

Tăng, giảm vốn điều lệ (doanh nghiệp thường): Điều 87 Luật Doanh nghiệp 2020

Vốn điều lệ: Điều 5 Điều lệ tổ chức và hoạt động của Công ty ban hành kèm theo Quyết định số 285/QĐ-TLVN ngày 28/6/2024.

Thay đổi vốn điều lệ Công ty:

Khoản 4 Điều 12, Điểm b Khoản 1 Điều 25, Điều 33 Điều lệ tổ chức và hoạt động của Công ty ban hành kèm theo Quyết định số 285/QĐ-TLVN ngày 28/6/2024.

Điểm d Khoản 4 Điều 15 Điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng công ty Thuốc lá Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 608/QĐ-UBQLV ngày 25/10/2023.

Thay đổi vốn điều lệ Doanh nghiệp thành viên:

Điểm d Khoản 4 Điều 16, Điểm n Khoản 1 Điều 25 Điều lệ tổ chức và hoạt động của Công ty ban hành kèm theo Quyết định số 285/QĐ-TLVN ngày 28/6/2024.

Huy động vốn:

– Thẩm quyền của Chủ sở hữu: Điểm g Khoản 4 Điều 15 Điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng công ty Thuốc lá Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 608/QĐ-UBQLV ngày 25/10/2023.

Khoản 8 Điều 12 Điều lệ tổ chức và hoạt động của Công ty ban hành kèm theo Quyết định số 285/QĐ-TLVN ngày 28/6/2024.

– Thẩm quyền của Công ty:

Điểm a Khoản 2 Điều 10; Điểm c, đ Khoản 2, Điểm d, e Khoản 3 Điều 16; Điểm đ Khoản 1, Điểm b Khoản 2, Điểm i Khoản 3 Điều 25 Điều lệ tổ chức và hoạt động của Công ty ban hành kèm theo Quyết định số 285/QĐ-TLVN ngày 28/6/2024.

– Thẩm quyền của Công ty đối với Doanh nghiệp thành viên: Điểm h, i Khoản 4 Điều 16 Điều lệ tổ chức và hoạt động của Công ty ban hành kèm theo Quyết định số 285/QĐ-TLVN ngày 28/6/2024.

 

2. Ngành nghề kinh doanh  

Nội dung tra cứu

Quy định pháp luật

Quy định nội bộ

Một số vấn đề cần lưu ý

Các ngành nghề kinh doanh của Công ty Thuốc lá Sài Gòn

Ghi ngành nghề kinh doanh: Điều 7 Nghị định 01/2021/NĐ-CP

 

Khoản 2 Điều 4, Phụ lục 2 Điều lệ tổ chức và hoạt động của Công ty ban hành kèm theo Quyết định số 285/QĐ-TLVN ngày 28/6/2024.

 

Các ngành nghề kinh doanh có điều kiện

Thuốc lá:  Mục 47 Phụ lục IV Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư 2020

Điều kiện trồng, mua bán nguyên liệu, chế biến nguyên liệu, sản xuất sản phẩm, mua bán sản phẩm: Điều 7, 9, 12, 17, 26 Nghị định 67/2013/NĐ-CP (xem thêm Nghị định 106/2017/NĐ-CP  Chương II của Nghị định 08/2018/NĐ-CP; Chương VIII Nghị định 17/2020/NĐ-CP)

Kinh doanh bất động sản: Mục 101 Phụ lục IV Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư 2020

Điều kiện của tổ chức, cá nhân kinh doanh bất động sản: Điều 9 Luật Kinh doanh bất động sản 2023 hướng dẫn bởi Điều 5, Điều 6 Nghị định 96/2024/NĐ-CP (xem thêm Luật Kinh doanh bất động sản 2023, Nghị định 96/2024/NĐ-CP)

– Sản xuất sản phẩm thuốc lá (1200)

– Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê (6810)

 

Bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh

Điều 31 Luật Doanh nghiệp 2020, Điều 56 Nghị định 01/2021/NĐ-CP

 

– Đối với Công ty:

Điểm a Khoản 4 Điều 15 Điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng công ty Thuốc lá Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 608/QĐ-UBQLV ngày 25/10/2023.

Khoản 1 Điều 12 Điều lệ tổ chức và hoạt động của Công ty ban hành kèm theo Quyết định số 285/QĐ-TLVN ngày 28/6/2024.

– Đối với Doanh nghiệp thành viên:

Điểm a Khoản 4 Điều 16 Điều lệ tổ chức và hoạt động của Công ty ban hành kèm theo Quyết định số 285/QĐ-TLVN ngày 28/6/2024.

 

Chương 2. Cơ cấu tổ chức

1. Hội đồng thành viên         

Nội dung tra cứu

Quy định pháp luật

Quy định nội bộ

Một số vấn đề cần lưu ý

Công tác cán bộ

Tiêu chuẩn và điều kiện của thành viên Hội đồng thành viên: Điều 93 Luật Doanh nghiệp 2020 (doanh nghiệp nhà nước)

Bổ nhiệm, số lượng và cơ cấu: Khoản 2 Điều 80 Luật Doanh nghiệp 2020 (doanh nghiệp thường), Điều 91 Luật Doanh nghiệp 2020 (doanh nghiệp nhà nước)

Miễn nhiệm và cách chức thành viên Hội đồng thành viên: Điều 94 Luật Doanh nghiệp 2020 (doanh nghiệp nhà nước)

– Điểm đ Khoản 4 Điều 15 Điều lệ Tổ chức và hoạt động của Tổng công ty Thuốc lá Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 608/QĐ-UBQLV ngày 25/10/2023.

– Khoản 5 Điều 12, Điều 18 Điều lệ Tổ chức và hoạt động của Công ty TLSG ban hành kèm theo Quyết định số 285/QĐ-TLVN ngày 28/6/2024.

–  Điểm b Khoản 1, Điểm a Khoản 2 Điều 4, Khoản 1 Điều 5, Khoản 1 Điều 9, Khoản 1 Điều 10, Khoản 1 Điều 11, Khoản 1 Điều 12, Phụ lục I, Khoản 1 Điều 20, Khoản 1 Điều 23,… Quy chế thực hiện công tác cán bộ của Tổng công ty Thuốc lá VN ban hành kèm theo Quyết định số 351/QĐ-TLSG ngày 04/9/2024.

Tiêu chuẩn, điều kiện: Điều 17 Điều lệ Tổ chức và hoạt động của Công ty TLSG ban hành kèm theo Quyết định số 285/QĐ-TLVN ngày 28/06/2024.

 

Thẩm quyền, nghĩa vụ, trách nhiệm

Quyền và nghĩa vụ của Hội đồng thành viên: Khoản 2 Điều 80 Luật Doanh nghiệp 2020 (doanh nghiệp thường); Điều 92 Luật Doanh nghiệp 2020 (doanh nghiệp nhà nước)

Quyền và nghĩa vụ của thành viên Hội đồng thành viên: Điều 83 Luật Doanh nghiệp 2020 (doanh nghiệp thường) Điều 96 Luật Doanh nghiệp 2020 (doanh nghiệp nhà nước)

Trách nhiệm: Khoản 1 Điều 80 Luật Doanh nghiệp 2020 (doanh nghiệp thường); Điều 97 Luật Doanh nghiệp 2020 (doanh nghiệp nhà nước)

Điều 16, Điều 20, 21 Điều lệ Tổ chức và hoạt động của Công ty TLSG ban hành kèm theo Quyết định số 285/QĐ-TLVN ngày 28/06/2024.

Nội dung này chỉ liệt kê thẩm quyền chung của HĐTV, đối với từng vấn đề cụ thể có quy định thẩm quyền của HĐTV thì sẽ được liệt kê tại mục vấn đề đó.

Chế độ làm việc, điều kiện và thể thức tiến hành Họp HĐTV

Khoản 4,5,6,7 Điều 80; Điều 57 Luật Doanh nghiệp 2020 (doanh nghiệp thường) Điều 98 Luật Doanh nghiệp 2020 (doanh nghiệp nhà nước)

Điều 22 Điều lệ Tổ chức và hoạt động của Công ty TLSG ban hành kèm theo Quyết định số 285/QĐ-TLVN ngày 28/6/2024.

Chương 2 Quy chế làm việc của Hội đồng thành viên Công ty TLSG ban hành kèm theo Quyết định số 604/QĐ-TLSG ngày 05/11/2015.

 

Tiền lương, thù lao

Chương IV Nghị định 44/2025/NĐ-CP hướng dẫn bởi Chương III Thông tư 003/2025/TT-BNV

Quy định hệ thống Bảng lương người quản lý, Kiểm soát viên chuyên trách Công ty Thuốc lá Sài Gòn đính kèm Quyết định số 98/QĐ-TLSG ngày 31/3/2025.

 

2. Chủ tịch HĐTV

Nội dung tra cứu

Quy định pháp luật

Quy định nội bộ

Một số vấn đề cần lưu ý

Công tác cán bộ

Tiêu chuẩn và điều kiện của thành viên Hội đồng thành viên: Điều 93 Luật Doanh nghiệp 2020 (doanh nghiệp nhà nước)

Bổ nhiệm: Khoản 3 Điều 80 Luật Doanh nghiệp 2020 (doanh nghiệp thường),  Khoản 1 Điều 95 Luật Doanh nghiệp 2020 (doanh nghiệp nhà nước)

Miễn nhiệm, cách chức: Điều 94 Luật Doanh nghiệp 2020 (doanh nghiệp nhà nước)

Tiêu chuẩn và điều kiện: Điều 17 Điều lệ Tổ chức và hoạt động của Công ty TLSG ban hành kèm theo Quyết định số 285/QĐ-TLVN ngày 28/06/2024.

Công tác cán bộ:

– Điểm đ Khoản 4 Điều 15 Điều lệ Tổ chức và hoạt động của Tổng công ty Thuốc lá Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 608/QĐ-UBQLV ngày 25/10/2023.

Khoản 5 Điều 12, Điều 17, 18 Điều lệ Tổ chức và hoạt động của Công ty TLSG ban hành kèm theo Quyết định số 285/QĐ-TLVN ngày 28/06/2024.

–  Điểm b Khoản 1, Điểm a Khoản 2 Điều 4, Khoản 1 Điều 5, Khoản 1 Điều 9, Khoản 1 Điều 10, Khoản 1 Điều 11, Khoản 1 Điều 12, Phụ lục I, Khoản 1 Điều 20, Khoản 1 Điều 23,… Quy chế thực hiện công tác cán bộ của Tổng công ty Thuốc lá VN ban hành kèm theo Quyết định số 351/QĐ-TLSG ngày 04/9/2024.

Một cá nhân được bổ nhiệm làm Chủ tịch Hội đồng thành viên, thành viên Hội đồng thành viên không quá 02 nhiệm kỳ tại một doanh nghiệp, trừ trường hợp đã có trên 15 năm làm việc liên tục tại doanh nghiệp đó trước khi được bổ nhiệm lần đầu.

Thẩm quyền, nghĩa vụ, trách nhiệm

Điều 56, Khoản 3 Điều 80, Điều 83 Luật Doanh nghiệp 2020 (doanh nghiệp thường); Khoản 2 Điều 95, Điều 97 Luật Doanh nghiệp 2020(doanh nghiệp nhà nước)

Điều 19, 20, 21 Điều lệ Tổ chức và hoạt động của Công ty TLSG ban hành kèm theo Quyết định số 285/QĐ-TLVN ngày 28/06/2024.

 

3. Giám đốc   

Nội dung tra cứu

Quy định pháp luật

Quy định nội bộ

Một số vấn đề cần lưu ý

Công tác cán bộ

Tiêu chuẩn và điều kiện: Khoản 3 Điều 82 Luật Doanh nghiệp 2020 (doanh nghiệp thường); Điều 101 Luật Doanh nghiệp 2020 (doanh nghiệp nhà nước)

Bổ nhiệm: Khoản 1 Điều 82 Luật Doanh nghiệp 2020 (doanh nghiệp thường); Khoản 1 Điều 100 Luật Doanh nghiệp 2020 (doanh nghiệp nhà nước)

Miễn nhiệm, cách chức: Điều 102 Luật Doanh nghiệp 2020 (doanh nghiệp nhà nước)

– Giám đốc:

+ Công tác cán bộ: Điểm đ Khoản 4 Điều 15 Điều lệ Tổ chức và hoạt động của Tổng công ty Thuốc lá Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 608/QĐ-UBQLV ngày 25/10/2023.

Khoản 5 Điều 12, Điều 24 Điều lệ Tổ chức và hoạt động của Công ty TLSG ban hành kèm theo Quyết định số 285/QĐ-TLVN ngày 28/06/2024.

–  Điểm b Khoản 1, Điểm a Khoản 2 Điều 4, Khoản 1 Điều 5, Khoản 1 Điều 9, Khoản 1 Điều 10, Khoản 1 Điều 11, Khoản 1 Điều 12, Phụ lục I, Khoản 1 Điều 20, Khoản 1 Điều 23,… Quy chế thực hiện công tác cán bộ của Tổng công ty Thuốc lá VN ban hành kèm theo Quyết định số 351/QĐ-TLSG ngày 04/9/2024.

+ Tiêu chuẩn và điều kiện: Điều 23 Điều lệ Tổ chức và hoạt động của Công ty TLSG ban hành kèm theo Quyết định số 285/QĐ-TLVN ngày 28/6/2024.

– Phó giám đốc: Điểm e Khoản 4 Điều 15 Điều lệ Tổ chức và hoạt động của Tổng công ty Thuốc lá Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 608/QĐ-UBQLV ngày 25/10/2023.

Khoản 6 Điều 12; Điểm a Khoản 3 Điều 16; Điều 28 Điều lệ Tổ chức và hoạt động của Công ty TLSG ban hành kèm theo Quyết định số 285/QĐ-TLVN ngày 28/06/2024.

Điểm f Khoản 1 Điều 4 Quy chế thực hiện công tác cán bộ của Tổng công ty Thuốc lá VN ban hành kèm theo Quyết định số 351/QĐ-TLSG ngày 4/9/2024; Điểm b Khoản 1 Điều 4, Khoản 1 Điều 5, Điều 8, 9,… Quy chế thực hiện công tác cán bộ của Công ty TLSG ban hành kèm theo Quyết định số 144/QĐ-TLSG ngày 9/5/2025.

 

Thẩm quyền của Giám đốc

Khoản 2 Điều 82 Luật Doanh nghiệp 2020 (doanh nghiệp thường); Khoản 2 Điều 100 Luật Doanh nghiệp 2020 (doanh nghiệp nhà nước)

Điều 25 Điều lệ Tổ chức và hoạt động của Công ty TLSG ban hành kèm theo Quyết định số 285/QĐ-TLVN ngày 28/06/2024.

Nội dung này chỉ liệt kê thẩm quyền chung của Giám đốc, đối với từng vấn đề cụ thể có quy định thẩm quyền của giám đốc thì sẽ được liệt kê tại mục vấn đề đó

Thẩm quyền của Phó giám đốc

Khoản 3 Điều 100 Luật Doanh nghiệp 2020 (doanh nghiệp nhà nước)

Điều 28 Điều lệ Tổ chức và hoạt động của Công ty TLSG ban hành kèm theo Quyết định số 285/QĐ-TLVN ngày 28/06/2024.

 

4. Ban kiểm soát, kiểm soát viên     

Nội dung tra cứu

Quy định pháp luật

Quy định nội bộ

Một số vấn đề cần lưu ý

Công tác cán bộ

Tiêu chuẩn và điều kiện: Khoản 3 Điều 103 Luật Doanh nghiệp 2020  (doanh nghiệp nhà nước)

Bổ nhiệm: Khoản 1,2 Điều 103 Luật Doanh nghiệp 2020 (doanh nghiệp nhà nước)

Miễn nhiệm, cách chức: Điều 108 Luật Doanh nghiệp 2020 (doanh nghiệp nhà nước)

Điểm đ Khoản 4 Điều 15 Điều lệ Tổ chức và hoạt động của Tổng công ty Thuốc lá Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 608/QĐ-UBQLV ngày 25/10/2023.

Khoản 5 Điều 12, Khoản 1 Điều 29 Điều lệ Tổ chức và hoạt động của Công ty TLSG ban hành kèm theo Quyết định số 285/QĐ-TLVN ngày 28/06/2024.

–  Điểm b Khoản 1, Điểm a Khoản 2 Điều 4, Khoản 2 Điều 5, Khoản 2 Điều 9, Khoản 1 Điều 10, Khoản 2 Điều 11, Khoản 1 Điều 12, Phụ lục I, Khoản 1 Điều 20, Khoản 1 Điều 23,… Quy chế thực hiện công tác cán bộ của Tổng công ty Thuốc lá VN ban hành kèm theo Quyết định số 351/QĐ-TLSG ngày 4/9/2024.

– Tiêu chuẩn và điều kiện: Khoản 4 Điều 29 Điều lệ Tổ chức và hoạt động của Công ty TLSG ban hành kèm theo Quyết định số 285/QĐ-TLVN ngày 28/06/2024

 

Quyền, nghĩa vụ, trách nhiệm của Ban kiểm soát, kiểm soát viên

Điều 104, 105 Luật Doanh nghiệp 2020 hướng dẫn bởi Điều 9 Nghị định 47/2021/NĐ-CP (doanh nghiệp nhà nước)

Khoản 3 Điều 29 Điều lệ Tổ chức và hoạt động của Công ty TLSG ban hành kèm theo Quyết định số 285/QĐ-TLVN ngày 28/06/2024.

Điều 7, 8 ,9, 10 Quy chế hoạt động của Ban kiểm soát Công ty TLSG ban hành kèm theo Quyết định số 464/QĐ-TLVN ngày 02/12/2021.

 

Tiền lương, thù lao, tiền thưởng, lợi ích khác

Điều 84 Luật Doanh nghiệp 2020 (doanh nghiệp nhà nước)

Khoản 2 Điều 8 Nghị định 47/2021/NĐ-CP (doanh nghiệp nhà nước)

Chương IV Nghị định 44/2025/NĐ-CP hướng dẫn bởi Chương III Thông tư 003/2025/TT-BNV

 

Khoản 5 Điều 12 Điều lệ Tổ chức và hoạt động của Công ty TLSG ban hành kèm theo Quyết định số 285/QĐ-TLVN ngày 28/06/2024.

Điều 15 Quy chế hoạt động của Ban kiểm soát Công ty TLSG ban hành kèm theo Quyết định số 464/QĐ-TLVN ngày 02/12/2021.

Quy chế thưởng người quản lý Công ty ban hành kèm theo Quyết định số 148/QĐ-TLSG ngày 13/5/2024

Quy định hệ thống Bảng lương người quản lý, Kiểm soát viên chuyên trách Công ty Thuốc lá Sài Gòn đính kèm Quyết định số 98/QĐ-TLSG ngày 31/3/2025.

 

5. Kế toán trưởng

Nội dung tra cứu

Quy định pháp luật

Quy định nội bộ

Một số vấn đề cần lưu ý

Công tác cán bộ

Điều 53 Luật Kế toán 2015 hướng dẫn bởi Điều 20 Nghị định 174/2016/NĐ-CP

Tiêu chuẩn và điều kiện: Điều 54 Luật Kế toán 2015 hướng dẫn bởi Điều 21 Nghị định 174/2016/NĐ-CP

Trách nhiệm và quyền: Điều 55 Luật Kế toán 2015

Điểm a Khoản 3 Điều 16, Điều 28 Điều lệ Tổ chức và hoạt động của Công ty TLSG ban hành kèm theo Quyết định số 285/QĐ-TLVN ngày 28/06/2024.

–  Điểm b Khoản 1 Điều 4, Khoản 1 Điều 5, Khoản 1 Điều 9, Chương II, III, IV, VIII, IX, X, XI, XII Quy chế thực hiện công tác cán bộ của Công ty TLSG ban hành kèm theo Quyết định số 144/QĐ-TLSG ngày 09/5/2025.

– Tiền lương: Quy định hệ thống Bảng lương người quản lý, Kiểm soát viên chuyên trách Công ty Thuốc lá Sài Gòn đính kèm Quyết định số 98/QĐ-TLSG ngày 31/3/2025.

 

Chương 3. Quản lý vốn, góp vốn, chuyển nhượng vốn, thoái vốn

Nội dung tra cứu

Quy định pháp luật

Quy định nội bộ

Một số vấn đề cần lưu ý

Quản lý vốn, tài sản tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ

Điều 4 Thông tư 36/2021/TT-BTC

Bảo toàn vốn: khoản 2 Điều 22 Nghị định 91/2015/NĐ-CP; Khoản 3 Điều 4 Thông tư 36/2021/TT-BTC

Bảo toàn vốn: Điều 6 Quy chế quản lý tài chính Công ty TLSG ban hành kèm theo Quyết định số 205/QĐ-TLVN ngày 10/5/2018.

 

Quản lý vốn của doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ tại công ty cổ phần và công ty trách nhiệm hữu hạn

Điều 28 Nghị định 91/2015/NĐ-CP (sửa đổi bởi Khoản 11 Điều 1 Nghị định 32/2018/NĐ-CP và Khoản 14 Điều 2 Nghị định 140/2020/NĐ-CP)

Khoản 5 Điều 42 của Nghị định 91/2015/NĐ-CP; khoản 11 Điều 1 Nghị định 32/2018/NĐ-CP; khoản 22 Điều 2 Nghị định 140/2020/NĐ-CP; Khoản 2 Điều 1 Nghị định 167/2024/NĐ-CP

Điều 5 Thông tư 36/2021/TT-BTC

 

 

Đầu tư vốn ra ngoài doanh nghiệp

Điều 28, Điều 29 Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp 2014.

Điều 21 Nghị định 91/2015/NĐ-CP (sửa đổi bởi Khoản 7 Điều 1 Nghị định 32/2018/NĐ-CP  và Khoản 12 Điều 2 Nghị định 140/2020/NĐ-CP)

– Thẩm quyền của Công ty

Điểm c, d, đ, e, h g Khoản 1 Điều 10; điểm d Khoản 1 Điều 11; Điểm a Khoản 2 Điều 16; Điểm c, d Khoản 1 Điều 25 Điều lệ tổ chức và hoạt động của Công ty ban hành kèm theo Quyết định số 285/QĐ-TLVN ngày 28/6/2024.

– Thẩm quyền CSH đối với Công ty: Điểm i Khoản 4 Điều 15 Điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng công ty Thuốc lá Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 608/QĐ-UBQLV ngày 25/10/2023; Khoản 11 Điều 12 Điều lệ tổ chức và hoạt động của Công ty ban hành kèm theo Quyết định số 285/QĐ-TLVN ngày 28/6/2024.

– Thẩm quyền của Công ty đối với Doanh nghiệp thành viên: Điểm k Khoản 4 Điều 16  Điều lệ tổ chức và hoạt động của Công ty ban hành kèm theo Quyết định số 285/QĐ-TLVN ngày 28/6/2024.

Doanh nghiệp nhà nước không được sử dụng tài sản, tiền vốn, quyền sử dụng đất thuê để góp vốn hoặc đầu tư vào lĩnh vực bất động sản (trừ doanh nghiệp nhà nước có ngành nghề kinh doanh chính là các loại bất động sản theo quy định của Luật kinh doanh bất động sản), không được góp vốn, mua cổ phần tại ngân hàng, công ty bảo hiểm, công ty chứng khoán, quỹ đầu tư mạo hiểm, quỹ đầu tư chứng khoán hoặc công ty đầu tư chứng khoán, trừ những trường hợp đặc biệt theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ. (Khoản 7 Điều 1 Nghị định 32/2018/NĐ-CP)

Nguyên tắc và thẩm quyền quyết định chuyển nhượng vốn đầu tư ra ngoài của doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ

Điều 29 Nghị định 91/2015/NĐ-CP (sửa đổi bởi Khoản 12 Điều 1 Nghị định 32/2018/NĐ-CP và Khoản 15 Điều 2 Nghị định 140/2020/NĐ-CP)

Hướng dẫn bởi Khoản 2 Điều 3 Thông tư 36/2021/TT-BTC và sửa đổi bởi Điểm b Khoản 2 Điều 1 Thông tư 16/2023/TT-BTC

Điểm i Khoản 4 Điều 15 Điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng công ty Thuốc lá Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 608/QĐ-UBQLV ngày 25/10/2023.

Khoản 11 Điều 12, Điểm k Khoản 4 Điều 16  Điều lệ tổ chức và hoạt động của Công ty ban hành kèm theo Quyết định số 285/QĐ-TLVN ngày 28/6/2024.

 

Chương 4. Công tác quản trị, điều hành doanh nghiệp

Nội dung tra cứu

Quy định pháp luật

Quy định nội bộ

Một số vấn đề cần lưu ý

Cơ cấu tổ chức quản lý

Khoản 2 Điều 90 Luật Doanh nghiệp 2020

Điều 14 Điều lệ Tổ chức và hoạt động của Công ty TLSG ban hành kèm theo Quyết định số 285/QĐ-TLVN ngày 28/06/2024.

 

Quyền và nghĩa vụ của chủ sở hữu công ty

Điều 76, 77 Luật Doanh nghiệp 2020

Điều 12, 13 Điều lệ Tổ chức và hoạt động của Công ty TLSG ban hành kèm theo Quyết định số 285/QĐ-TLVN ngày 28/06/2024.

 

Đại diện theo pháp luật

Định nghĩa: Điều 85, Điều 137 Luật Dân sự 2015, Điều 12 Luật Doanh nghiệp 2020

Căn cứ xác lập: Điểm đ Khoản 2 Điều 77 Luật Dân sự 2015; Khoản 3 Điều 79, Điều 135 Luật Dân sự 2015

Thời hạn: Khoản 4 Điều 140 Luật Dân sự 2015

Trách nhiệm: Điều 13 Luật Doanh nghiệp 2020

Điều 7 Điều lệ Tổ chức và hoạt động của Công ty TLSG ban hành kèm theo Quyết định số 285/QĐ-TLVN ngày 28/06/2024.

 

Đại diện theo ủy quyền

Định nghĩa: Điều 85, Điều 138 Luật Dân sự 2015, Điều 14 Luật Doanh nghiệp 2020

Căn cứ xác lập: Điều 135 Luật Dân sự 2015

Thời hạn: Khoản 3 Điều 140 Luật Dân sự 2015

Trách nhiệm: 15 Luật Doanh nghiệp 2020

Thực hiện theo các văn bản ủy quyền của Người đại diện pháp luật Công ty đối với các cá nhân, tổ chức liên quan.

 

Điều lệ công ty

Điều 24 Luật Doanh nghiệp 2020

Điều lệ Tổ chức và hoạt động của Công ty TLSG ban hành kèm theo Quyết định số 285/QĐ-TLVN ngày 28/06/2024.

 

Công bố thông tin

Điều 109, 110 Luật Doanh nghiệp 2020 sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 7 Luật sửa đổi Luật Đầu tư công, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật Đầu tư, Luật Nhà ở, Luật Đấu thầu, Luật Điện lực, Luật Doanh nghiệp, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật Thi hành án dân sự 2022

hướng dẫn bởi Điều 23, 24 Nghị định 47/2021/NĐ-CP sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 7 Luật số 03/2022/QH15

Điều 42 Điều lệ Tổ chức và hoạt động của Công ty TLSG ban hành kèm theo Quyết định số 285/QĐ-TLVN ngày 28/06/2024.

Quy chế công bố thông tin Công ty TLSG ban hành kèm theo Quyết định số 422/QĐ-TLSG ngày 02/12/2021

 

Chương 5. Thủ tục hành chính liên quan đến Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

Nội dung tra cứu

Quy định pháp luật

Quy định nội bộ

Một số vấn đề cần lưu ý

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

Điều 50 Nghị định 01/2021/NĐ-CP

Thẩm quyền: Điểm d Khoản 3 Điều 15 Điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng công ty Thuốc lá Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 608/QĐ-UBQLV ngày 25/10/2023.

 

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp

Điều 51 Nghị định 01/2021/NĐ-CP

Nội dung về thẩm quyền được nêu tại Mục 1 Chương I Phần I Sổ tay.

 

Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh

Điều 56 Nghị định 01/2021/NĐ-CP

Nội dung về thẩm quyền được nêu tại Mục 2 Chương I Phần I Sổ tay.

 

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế

Điều 59 Nghị định 01/2021/NĐ-CP

 

 

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

Điều 62 Nghị định 01/2021/NĐ-CP

Thẩm quyền: Khoản 2 Điều 16 Điều lệ Tổ chức và hoạt động của Công ty TLSG ban hành kèm theo Quyết định số 285/QĐ-TLVN ngày 28/06/2024.

 

Đăng ký tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo đối với doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

Điều 66 Nghị định 01/2021/NĐ-CP

Thẩm quyền: Khoản 2 Điều 16 Điều lệ Tổ chức và hoạt động của Công ty TLSG ban hành kèm theo Quyết định số 285/QĐ-TLVN ngày 28/06/2024.

 

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

Điều 72 Nghị định 01/2021/NĐ-CP

Thẩm quyền:

Điểm b Khoản 4 Điều 15 Điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng công ty Thuốc lá Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 608/QĐ-UBQLV ngày 25/10/2023.

Khoản 2 Điều 12, Điểm b Khoản 2 Điều 16 Điều lệ Tổ chức và hoạt động của Công ty TLSG ban hành kèm theo Quyết định số 285/QĐ-TLVN ngày 28/06/2024.

 

Chương 6. Doanh thu, chi phí và phân phối lợi nhuận

Nội dung tra cứu

Quy định pháp luật

Quy định nội bộ

Một số vấn đề cần lưu ý

Quản lý doanh thu, thu nhập khác và chi phí của doanh nghiệp

Điều 30 Nghị định 91/2015/NĐ-CP

Điều 20 Quy chế quản lý tài chính của Công ty TLSG ban hành kèm theo Quyết định số 205/QĐ-TLVN ngày 10/5/2018

 

Phân phối lợi nhuận

Điều 31 Nghị định 91/2015/NĐ-CP; Điều 2 Nghị định 32/2018/NĐ-CP; khoản 4 Điều 4, Điều 7 Thông tư 36/2021/TT-BTC

Điều 35 Điều lệ Tổ chức và hoạt động của Công ty TLSG ban hành kèm theo Quyết định số 285/QĐ-TLVN ngày 28/06/2024.

 

Chương 7. Kế hoạch tài chính, chế độ kế toán, thống kê, kiểm toán và báo cáo

Nội dung tra cứu

Quy định pháp luật

Quy định nội bộ

Một số vấn đề cần lưu ý

Kế hoạch tài chính

Điều 33 Nghị định 91/2015/NĐ-CP (hướng dẫn bởi Điều 8 Thông tư 36/2021/TT-BTC)

Điều 26 Quy chế quản lý tài chính Công ty TLSG ban hành kèm theo Quyết định số 205/QĐ-TLVN ngày 10/5/2018

 

Chế độ kế toán, thống kê, kiểm toán

Điều 34 Nghị định 91/2015/NĐ-CP

Điều 27 Quy chế quản lý tài chính Công ty TLSG ban hành kèm theo Quyết định số 205/QĐ-TLVN ngày 10/5/2018

 

Báo cáo tài chính, thống kê và các báo cáo khác

Điều 35 Nghị định 91/2015/NĐ-CP (hướng dẫn bởi Điều 9 Thông tư 36/2021/TT-BTC sửa đổi bởi Điểm a Khoản 4 Điều 1 Thông tư 16/2023/TT-BTC)

Điều 28 Quy chế quản lý tài chính Công ty TLSG ban hành kèm theo Quyết định số 205/QĐ-TLVN ngày 10/5/2018.

Thẩm quyền phê duyệt:

– Điểm l Khoản 4 Điều 15 Điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng công ty Thuốc lá Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 608/QĐ-UBQLV ngày 25/10/2023.

– Đối với Công ty con: Điểm n Khoản 4 Điều 16 Điều lệ tổ chức và hoạt động của Công ty ban hành kèm theo Quyết định số 285/QĐ-TLVN ngày 28/6/2024.

 

Chương 8. Quản lý và sử dụng các quỹ

Nội dung tra cứu

Quy định pháp luật

Quy định nội bộ

Một số vấn đề cần lưu ý

Quỹ tiền lương kế hoạch

Xác định quỹ tiền lương thông qua mức tiền lương bình quân: Khoản 1 Điều 11 Nghị định 44/2025/NĐ-CP hướng dẫn bởi Điều 9 Thông tư 003/2025/TT-BNV

Xác định quỹ tiền lương thông qua đơn giá tiền lương ổn định: Khoản 1 Điều 13 Nghị định 44/2025/NĐ-CP hướng dẫn bởi Điều 11 Thông tư 003/2025/TT-BNV

Tạm ứng, dự phòng tiền lương: Khoản 1 Điều 18 Nghị định 44/2025/NĐ-CP hướng dẫn bởi Điều 14 Thông tư 003/2025/TT-BNV

Trách nhiệm của cơ quan đại diện chủ sở hữu: Điểm b Khoản 1 Điều 30 và Khoản 2 Điều 30 Nghị định 44/2025/NĐ-CP

Điều 6 Quy chế phân phối tiền lương, tiền thưởng của NLĐ Công ty TLSG ban hành kèm theo Quyết định số 265/QĐ-TLSG ngày 19/7/2023.

 

Quỹ tiền lương thực hiện

Xác định quỹ tiền lương thông qua mức tiền lương bình quân: Khoản 2 Điều 11 Nghị định 44/2025/NĐ-CP hướng dẫn bởi Điều 9 Thông tư 003/2025/TT-BNV

Xác định quỹ tiền lương thông qua đơn giá tiền lương ổn định: Khoản 2 Điều 13 Nghị định 44/2025/NĐ-CP hướng dẫn bởi Điều 12 Thông tư 003/2025/TT-BNV

Xác định quỹ tiền lương đối với nhiệm vụ phát sinh mới: Khoản 2 Điều 15 Nghị định 44/2025/NĐ-CP

Tạm ứng, dự phòng tiền lương: Điều 18 Nghị định 44/2025/NĐ-CP hướng dẫn bởi Điều 14 Thông tư 003/2025/TT-BNV

Trách nhiệm của cơ quan đại diện chủ sở hữu: Điểm b Khoản 1 Điều 30 và Khoản 2 Điều 30 Nghị định 44/2025/NĐ-CP

Điều 8 Quy chế phân phối tiền lương, tiền thưởng của NLĐ Công ty TLSG ban hành kèm theo Quyết định số 265/QĐ-TLSG ngày 19/7/2023.

 

Quỹ tiền thưởng và phân phối tiền thưởng

Điều 26, Điều 27, Điều 32 Nghị định 44/2025/NĐ-CP hướng dẫn bởi Điều 17, Điều 18 Thông tư 003/2025/TT-BNV

Chương II Quy chế quản lý sử dụng quỹ khen thưởng, phúc lợi của Công ty TLSG ban hành kèm theo Quyết định số 410/QĐ-TLSG ngày 26/7/2016.

 

Quỹ đầu tư phát triển

Khoản 2 Điều 32 Nghị định 91/2015/NĐ-CP

Khoản 2 Điều 25 Quy chế quản lý tài chính Công ty TLSG ban hành kèm theo Quyết định số 205/QĐ-TLVN ngày 10/5/2018.

 

Quỹ khen thưởng

Khoản 3 Điều 32 Nghị định 91/2015/NĐ-CP

Khoản 2 Điều 7 Thông tư 36/2021/TT-BTC

Khoản 2 Điều 24, Khoản 3 Điều 25 Quy chế quản lý tài chính Công ty TLSG ban hành kèm theo Quyết định số 205/QĐ-TLVN ngày 10/5/2018.

Quy chế quản lý, sử dụng quỹ khen thưởng và quỹ phúc lợi của Công ty Thuốc lá Sài Gòn ban hành kèm theo Quyết định số 410/QĐ-TLSG ngày 26/7/2016.

 

Quỹ phúc lợi

Khoản 4 Điều 32 Nghị định 91/2015/NĐ-CP

Khoản 2 Điều 7 Thông tư 36/2021/TT-BTC

Khoản 2 Điều 24, Khoản 4 Điều 25 Quy chế quản lý tài chính Công ty TLSG ban hành kèm theo Quyết định số 205/QĐ-TLVN ngày 10/5/2018.

Quy chế quản lý, sử dụng quỹ khen thưởng và quỹ phúc lợi của Công ty Thuốc lá Sài Gòn ban hành kèm theo Quyết định số 410/QĐ-TLSG ngày 26/7/2016.

 

Quỹ thưởng người quản lý doanh nghiệp, kiểm soát viên

Khoản 5 Điều 32 Nghị định 91/2015/NĐ-CP

Khoản 2 Điều 7 Thông tư 36/2021/TT-BTC

Khoản 2 Điều 24, Khoản 5 Điều 25 Quy chế quản lý tài chính Công ty TLSG ban hành kèm theo Quyết định số 205/QĐ-TLVN ngày 10/5/2018.

 

Quỹ Phát triển Khoa học và công nghệ

Điều 63 Luật Khoa học và công nghệ năm 2013 (hướng dẫn bởi Điều 9, 10, 11 Nghị định 95/2014/NĐ-CP)

Khoản 2,3 Điều 35 Luật Chuyển giao công nghệ 2017 (hướng dẫn bởi Điều 8, Điều 10, Điều 13, Điều 14, Điều 27 và Điều 28 Nghị định 76/2018/NĐ-CP)

Khoản 3 Điều 16 Nghị định 13/2019/NĐ-CP

Thông tư 05/2022/TT-BKHCN hướng dẫn sử dụng Quỹ phát triển Khoa học và công nghệ của doanh nghiệp

Quy chế quản lý, chi tiêu và sử dụng Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ của Công ty TNHH MTV Thuốc lá Sài Gòn ban hành kèm theo Quyết định số 57/QĐ-TLSG ngày 14/3/2023.

Điều lệ Tổ chức và hoạt động của Qũy Khoa học và công nghệ ban hành kèm theo Quyết định số 56/QĐ-TLSG ngày 14/3/2023.

Doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ hàng năm phải trích từ 3% đến 10% thu nhập tính thuế thu nhập doanh nghiệp để lập quỹ phát triển khoa học và công nghệ của doanh nghiệp.

Chương 9. Tài sản công

Nội dung tra cứu

Quy định pháp luật

Quy định nội bộ

Một số vấn đề cần lưu ý

Tài sản công tại doanh nghiệp

Khoản 1 Điều 3, Khoản 3 Điều 4, Điều 97 Luật Quản lý sử dụng tài sản công 2017

Quản lý: Khoản 1,2 Điều 4 Thông tư 36/2021/TT-BTC

Kiểm kê và xử lý kết quả kiểm kê tài sản: Điều 6 Thông tư 36/2021/TT-BTC

Tài sản thuộc quyền sở hữu của Công ty được quản lý, sử dụng, thanh lý, nhượng bán, kiểm kê, kiểm toán,… theo Quy chế quy định quản lý, sử dụng tài sản tại Công ty Thuốc lá Sài Gòn ban hành kèm theo Quyết định số 144/QĐ-TLSG ngày 04/5/2022.

 

Báo cáo tài sản công

Điều 125, Điểm b Khoản 2 Điều 126, Khoản 1 Điều 127, Điều 129, Điều 130 Nghị định 151/2017/NĐ-CP sửa đổi bởi Khoản 64, 65 Điều 1 Nghị định 114/2024/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quản lý sử dụng tài sản công 2017

hướng dẫn bởi Điều 9 Thông tư 144/2017/TT-BTC

Điều 125 áp dụng đối với Tài sản công do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp (trừ tài sản tại doanh nghiệp thuộc Bộ Quốc phòng, Bộ Công an)

Quản lý, sử dụng tài sản công do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý và đã được tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp

Điều 98 Luật Quản lý sử dụng tài sản công 2017

 

 

Quản lý, sử dụng tài sản công do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp

Điều 99 Luật Quản lý sử dụng tài sản công 2017:

–        Tài sản kết cấu hạ tầng: Chương IV Luật Quản lý sử dụng tài sản công 2017

–        Tài sản của dự án sử dụng vốn nhà nước: Mục 1 Chương VI Luật Quản lý sử dụng tài sản công 2017

–        Nguồn lực tài chính từ đất đai, tài nguyên: Chương VII Luật Quản lý sử dụng tài sản công 2017

Điều 87, 88 Nghị định 151/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quản lý sử dụng tài sản công 2017

 

Xe ô tô

Khoản 2 Điều 98 Luật Quản lý sử dụng tài sản công 2017

Báo cáo: Khoản 2 Điều 129 Nghị định 151/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quản lý sử dụng tài sản công 2017

Ô tô phục vụ công tác chức danh: Điều 7 Nghị định 72/2023/NĐ-CP

Ô tô phục vụ công tác chung: Điều 8 Nghị định 72/2023/NĐ-CP

 

Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của cơ quan, tổ chức, đơn vị

Chương XI Nghị định 151/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quản lý sử dụng tài sản công 2017