PHẦN IV. PHÁP LUẬT VỀ LAO ĐỘNG
Chương 1. Hợp đồng lao động
Nội dung tra cứu | Quy định pháp luật | Quy định nội bộ | Một số vấn đề cần lưu ý |
Thẩm quyền giao kết
| Khoản 3 Điều 18 Bộ luật Lao động 2019 | – Đối với các chức danh thuộc thẩm quyền quyết định của HĐTV thì Chủ tịch HĐTV có thẩm quyền ký kết HĐLĐ: Điểm a Khoản 3 Điều 16, Điểm k Khoản 2 Điều 19 Điều lệ tổ chức và hoạt động của Công ty ban hành kèm theo Quyết định số 285/QĐ-TLVN ngày 28/06/2024. – Thẩm quyền ký kết HĐLĐ của GĐ: Điểm n Khoản 3 Điều 25 Điều lệ tổ chức và hoạt động của Công ty ban hành kèm theo Quyết định số 285/QĐ-TLVN ngày 28/06/2024. – Người đứng đầu chi nhánh có thể được ký kết HĐLĐ nếu được ủy quyền: Khoản 3 Điều 15 Quy chế tổ chức và hoạt động của Chi nhánh Công ty TLSG tại Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 517/QĐ-TLSG ngày 01/11/2010, Khoản 5 Điều 21 Quy chế tổ chức và hoạt động của Chi nhánh Công ty TLSG tại Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số 186/QĐ-TLSG ngày 12/04/2018. |
|
Thử việc | Thỏa thuận: khoản 1 Điều 24 Bộ luật Lao động 2019 Thời gian: Điều 25 Bộ luật Lao động 2019 Tiền lương: điều 26 Bộ luật Lao động 2019 Kết thúc và thông báo: Điều 27 Bộ luật Lao động 2019 Hủy bỏ: Khoản 2 Điều 27 Bộ luật Lao động 2019
| Tiền lương: Khoản 19.1 Điều 19 Quy chế phân phối tiền lương tiền thưởng của NLĐ Công ty TLSG ban hành kèm theo Quyết định số 265/QĐ-TLSG ngày 19/7/2023. | – Thời gian thử việc được coi là thời gian làm việc tại Công ty để tính ngày nghỉ hàng năm. – Thời gian thử việc quy định tại Điều 25 Bộ luật lao động áp dụng đối với từng công việc, chức danh nghề nghiệp. Trường hợp đã hết thời gian thử việc theo thỏa thuận đối với công việc, chức danh nghề nghiệp này nhưng NSDLĐ có nhu cầu và thỏa thuận được với NLĐ thử việc ở công việc, chức danh nghề nghiệp khác phù hợp với trình độ thì vẫn được ký kết thỏa thuận thử việc. – Thời gian thử việc theo quy định là dựa trên công việc và yêu cầu về trình độ chuyên môn, kỹ thuật của công việc đó. Ví dụ: Vị trí công nhân phân xưởng vấn bao chỉ cần trình độ chuyên môn là trung cấp nghề và vị trí này theo quy định Điều 25 BLLĐ có thời gian thử việc không quá 30 ngày. NLĐ A có trình độ chuyên môn tốt nghiệp Đại học nhưng ứng tuyển vào vị trí này thì thời gian tính thử việc là không quá 30 ngày (dựa trên công việc, không dựa trên trình độ của NLĐ ứng tuyển để tính thời gian thử việc). |
Chương 2. Thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi
Nội dung tra cứu | Quy định pháp luật | Quy định nội bộ | Một số vấn đề cần lưu ý |
Thời giờ làm việc | Bình thường: Điều 105 Bộ luật Lao động 2019 Ban đêm: Điều 106 Bộ luật Lao động 2019 Làm thêm: Điều 107 Bộ luật Lao động 2019 hướng dẫn bởi Điều 59, 60, 61, 62 Nghị định 145/2020/NĐ-CP | – Điều 5 Nội quy lao động Công ty Thuốc lá Sài Gòn ban hành kèm theo Quyết định số 423/QĐ-TLSG ngày 03/12/2021 – Điều 6 Thỏa ước lao động tập thể năm 2024-2026 |
|
Thời giờ nghỉ ngơi | Nghỉ trong giờ làm việc: Điều 109 Bộ luật Lao động 2019 Nghỉ chuyển ca: Điều 110 Bộ luật Lao động 2019 Nghỉ hằng tuần: Điều 111 Bộ luật Lao động 2019 Nghỉ lễ, tết: Điều 112 Bộ luật Lao động 2019 Nghỉ hằng năm: Điều 113 Bộ luật Lao động 2019 | Điều 7, 8, 9, 10 Nội quy lao động Công ty Thuốc lá Sài Gòn ban hành kèm theo Quyết định số 423/QĐ-TLSG ngày 03/12/2021 – Điều 7 Thỏa ước lao động tập thể năm 2024-2026 |
|
Chương 3. Kỷ luật lao động và trách nhiệm vật chất
Nội dung tra cứu | Quy định pháp luật | Quy định nội bộ | Một số vấn đề cần lưu ý |
Các nguồn căn cứ | Tuân thủ Khoản 3 Điều 127 Bộ luật Lao động năm 2019 | – Nội quy lao động Công ty Thuốc lá Sài Gòn ban hành kèm theo Quyết định số 423/QĐ-TLSG ngày 03/12/2021 | Ba nguồn: Nội quy lao động, hoặc Hợp đồng lao động, hoặc pháp luật lao động |
Các hình thức kỷ luật | Điều 124 Bộ luật Lao động 2019 | – Điều 28, 29, 30, 31, 32 Nội quy lao động Công ty Thuốc lá Sài Gòn ban hành kèm theo Quyết định số 423/QĐ-TLSG ngày 03/12/2021 |
|
Nguyên tắc xử lý kỷ luật | Điều 122 Bộ luật Lao động 2019
| Từ Khoản 3 đến Khoản 9 Điều 28 Nội quy lao động Công ty Thuốc lá Sài Gòn ban hành kèm theo Quyết định số 423/QĐ-TLSG ngày 03/12/2021 |
|
Các hành vi bị cấm và hạn chế khi xử lý kỷ luật lao động | Điều 127 Bộ luật Lao động 2019 Khoản 4 Điều 122 Bộ luật Lao động 2019 |
|
|
Các trường hợp xử lý kỷ luật sa thải | Điều 125 Bộ luật Lao động 2019 | Điều 32 Nội quy lao động Công ty Thuốc lá Sài Gòn ban hành kèm theo Quyết định số 423/QĐ-TLSG ngày 03/12/2021 | “Nơi làm việc” có thể hiểu “là bất cứ địa điểm nào mà người lao động thực tế làm việc theo thỏa thuận hoặc phân công của người sử dụng lao động” Lưu ý, đối với bí mật kinh doanh và các hành xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ, hiện nay đã được quy định cụ thể trong Luật Sở hữu trí tuệ. Còn đối với bí mật công nghệ bao gồm các hành vi nào, trường hợp nào thì hiện nay pháp luật sở hữu trí tuệ cũng chưa có quy định cụ thể. Do đó, người sử dụng lao động phải xác định rõ trong nội quy lao động những hành vi nào được xem là hành vi tiết lộ bí mật kinh doanh, bí mật công nghệ, xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ, từ đó mới có cơ sở để kỷ luật sa thải người lao động. Khái niệm “tái phạm” là trường hợp người lao động lặp lại hành vi vi phạm đã bị xử lý kỷ luật mà chưa được xóa kỷ luật theo quy định tại Điều 126 của Bộ luật này”, chứ không phải một hành vi khác tương đương, nên cần chú ý. |
Thời hiệu, thời hạn | Điều 123 Bộ luật Lao động 2019
|
| Thời hiệu được tính từ “ngày xảy ra hành vi vi phạm”. Trong một số trường hợp, vi phạm bị phát hiện đã trễ rất nhiều so với ngày xảy ra hành vi. Do đó, cần khẩn trương tiến hành xử lý để tránh vi phạm thời hiệu. |
Trình tự xử lý | Điều 122 Bộ luật Lao động 2019 Điều 70 Nghị định 145/2020/NĐ-CP hướng dẫn Bộ luật Lao động 2019 |
| Khi giao nhận thông báo thì công ty cần đề nghị người lao động ký nhận/ yêu cầu báo phát khi gửi thư, đồng thời dự phòng người làm chứng nếu người lao động nhận nhưng từ chối ký nhận hoặc không đồng ý nhận thông báo. Lưu giữ bằng chứng: Sau khi xử lý kỷ luật thì cần lưu giữ toàn bộ và bất kỳ các chứng từ, văn bản, bằng chứng đã thu thập được cũng như các biên bản làm việc, biên bản họp xử lý kỷ luật lao động trong thời hạn tối thiểu 12 tháng kể từ thời điểm xử lý dự trù cho việc người lao động có thực hiện việc khiếu kiện |
Thẩm quyền xử lý kỷ luật lao động | Khoản 3 Điều 18 của Bộ luật Lao động 2019 Điểm i Khoản 2 Điều 69 Nghị định 145/2020/NĐ-CP hướng dẫn Bộ luật Lao động 2019 | Điều 33 Nội quy lao động Công ty Thuốc lá Sài Gòn ban hành kèm theo Quyết định số 423/QĐ-TLSG ngày 03/12/2021 | Người có thẩm quyền xử lý kỷ luật lao động là người có thẩm quyền giao kết hợp đồng lao động bên phía người sử dụng lao động hoặc người được quy định cụ thể trong nội quy lao động. |
Trách nhiệm vật chất | Điều 129, 130 Bộ luật Lao động 2019 và Điều 71, 72 Nghị định 145/2020/NĐ-CP | Điều 34, 35 Nội quy lao động Công ty Thuốc lá Sài Gòn ban hành kèm theo Quyết định số 423/QĐ-TLSG ngày 03/12/2021 | “Thiệt hại không nghiêm trọng do sơ suất”: với giá trị không quá 10 tháng lương “Thiệt hại nghiêm trọng” hoặc đe dọa gây “thiệt hại đặc biệt nghiêm trọng” thì hiện nay chưa có định lượng cụ thể theo pháp luật, do đó sẽ căn cứ theo thỏa thuận hoặc nội quy lao động. |
Chương 4. An toàn, vệ sinh lao động
Nội dung tra cứu | Quy định pháp luật | Quy định nội bộ | Một số vấn đề cần lưu ý |
Các hành vi bị nghiêm cấm | Điều 12 Luật an toàn vệ sinh lao động 2015 | – Các hành vi cấm liên quan đến an toàn vệ sinh lao động được quy định tại Nội quy an toàn vệ sinh lao động ban hành theo Quyết định số 292/QĐ-TLSG ngày 15/08/2024 – Khoản 6 Điều 17 Nội quy lao động Công ty Thuốc lá Sài Gòn ban hành kèm theo Quyết định số 423/QĐ-TLSG ngày 03/12/2021 – Tham khảo các quy định cấm khác về an toàn vệ sinh lao động trong các văn bản như: + Quy định xe ô tô cá nhân lưu thông ra vào, đậu lại trong Công ty ban hành kèm theo Quyết định số 294/QĐ-TLSG ngày 9/6/2020 + Quy định an toàn làm việc trên cao của Công ty Thuốc lá Sài Gòn ban hành kèm theo Quyết định số 134/QĐ-TLSG ngày 11/5/2023 + Nội quy sử dụng điện ban hành kèm theo Quyết định số 499/QĐ-TLSG ngày 26/11/2020 + Quy định giao thông trong Công ty ban hành kèm theo Quyết định số 90/QĐ-TLSG ngày 01/04/2022 + Quy định về PCCC ban hành kèm theo Quyết định số 460/QĐ-TLSG ngày 22/08/2016 được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 71/QĐ-TLSG ngày 18/03/2022 … |
|
Tai nạn lao động | Khai báo và điều tra: Mục bên dưới Điều kiện hưởng chế độ: Điều 45 Luật an toàn vệ sinh lao động 2015 | Khoản 8 Điều 18 Nội quy lao động Công ty Thuốc lá Sài Gòn ban hành kèm theo Quyết định số 423/QĐ-TLSG ngày 03/12/2021 | Khai báo và điều tra tai nạn lao động được ghi rõ tại mục dưới. |
Quyền và nghĩa vụ của người sử dụng lao động về an toàn, vệ sinh lao động | Điều 7 Luật an toàn vệ sinh lao động 2015
| Nhiệm vụ của các phòng, ban liên quan trong công tác đảm bảo ATVSLĐ: Điều 7, 8, 9, 10, 11, 12 Quy chế phân định trách nhiệm an toàn vệ sinh lao động của Công ty TLSG ban hành kèm theo Quyết định số 172/QĐ-TLSG ngày 24/5/2022 |
|
Quyền và nghĩa vụ của người lao động về an toàn, vệ sinh lao động | Điều 6 Luật an toàn vệ sinh lao động 2015 *Đối với người nước ngoài: Điều 8 và Điều 13 Nghị định 143/2018/NĐ-CP | Điều 14 Quy chế phân định trách nhiệm an toàn vệ sinh lao động của Công ty TLSG ban hành kèm theo Quyết định số 172/QĐ-TLSG ngày 24/5/2022 |
|
Quyền và nghĩa vụ của tổ chức công đoàn, công đoàn cơ sở về an toàn, vệ sinh lao động | Điều 9, 10 Luật an toàn vệ sinh lao động 2015
| Điều 6 Quy chế phân định trách nhiệm an toàn vệ sinh lao động của Công ty TLSG ban hành kèm theo Quyết định số 172/QĐ-TLSG ngày 24/5/2022 |
|
Trách nhiệm Người sử dụng lao động trong xử lý sự cố kỹ thuật gây mất an toàn vệ sinh lao động | – Khai báo thống kê: Điểm e Khoản 2 Điều 7 Luật an toàn vệ sinh lao động 2015 – Xây dựng kế hoạch: Khoản 8 Điều 16 Luật an toàn vệ sinh lao động 2015 – Trạm Y tế: Điểm c Khoản 2 Điều 73 Luật an toàn vệ sinh lao động 2015 – Biện pháp xử lý: Điều 19 Luật an toàn vệ sinh lao động 2015 và Điều 8 Nghị định 39/2016/NĐ-CP – Lập phương án xử lý: Điểm d Khoản 2 Điều 29 Luật an toàn vệ sinh lao động 2015 – Đối với thuê lại lao động: Điểm b Khoản 2 Điều 65 Luật an toàn vệ sinh lao động 2015 – Bộ phận ATVSLĐ: Điểm đ Khoản 2 Điều 72 Luật an toàn vệ sinh lao động 2015
| – Cán bộ ATVSLĐ: Điểm a Khoản 2 Điều 5 Quy chế phân định trách nhiệm an toàn vệ sinh lao động của Công ty TLSG ban hành kèm theo Quyết định số 172/QĐ-TLSG ngày 24/5/2022 – Trạm Y tế: Điểm c Khoản 1, Điểm a Khoản 2 Điều 7 Quy chế phân định trách nhiệm an toàn vệ sinh lao động của Công ty TLSG ban hành kèm theo Quyết định số 172/QĐ-TLSG ngày 24/5/2022 – An toàn vệ sinh viên: Khoản 4, 6 Điều 6, Khoản 3 Điều 7 Quy chế hoạt động mạng lưới An toàn vệ sinh viên Công ty TLSG – Hội đồng ATVSLĐ: Khoản 4 Điều 4 Quy chế phân định trách nhiệm an toàn vệ sinh lao động của Công ty TLSG ban hành kèm theo Quyết định số 172/QĐ-TLSG ngày 24/5/2022. – Phòng KTCĐ: Khoản 2 Điều 19 Nội quy lao động Công ty Thuốc lá Sài Gòn ban hành kèm theo Quyết định số 423/QĐ-TLSG ngày 03/12/2021. | Sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động là hư hỏng của máy, thiết bị, vật tư, chất vượt quá giới hạn an toàn kỹ thuật cho phép, xảy ra trong quá trình lao động và gây thiệt hại hoặc có nguy cơ gây thiệt hại cho con người, tài sản và môi trường. – Khoản 6 Điều 3 Luật an toàn vệ sinh lao động 2015 Sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động nghiêm trọng là sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động lớn, xảy ra trên diện rộng và vượt khả năng ứng phó của cơ sở sản xuất, kinh doanh, cơ quan, tổ chức, địa phương hoặc liên quan đến nhiều cơ sở sản xuất, kinh doanh, địa phương. – Khoản 7 Điều 3 Luật an toàn vệ sinh lao động 2015 |
Khai báo tai nạn lao động, sự cố gây mất an toàn vệ sinh lao động | Điều 34 Luật an toàn vệ sinh lao động 2015 Điều 10 Nghị định 39/2016/NĐ-CP | – P.KTCĐ: Khoản 4 Điều 9 Quy chế phân định trách nhiệm an toàn vệ sinh lao động của Công ty TLSG ban hành kèm theo Quyết định số 172/QĐ-TLSG ngày 24/5/2022 – P.TCNS: Điều 11 Quy chế phân định trách nhiệm an toàn vệ sinh lao động của Công ty TLSG ban hành kèm theo Quyết định số 172/QĐ-TLSG ngày 24/5/2022 – Quản đốc phân xưởng, trưởng các đơn vị liên quan: Khoản 8 Điều 12 Quy chế phân định trách nhiệm an toàn vệ sinh lao động của Công ty TLSG ban hành kèm theo Quyết định số 172/QĐ-TLSG ngày 24/5/2022 |
|
Điều tra tai nạn lao động | Điều 35 Luật an toàn vệ sinh lao động 2015 Chương III Nghị định 39/2016/NĐ-CP –Người sử dụng lao động: Điểm e Khoản 2 Điều 7 Luật an toàn vệ sinh lao động 2015 –Công đoàn: Khoản 2 Điều 9, Khoản 4, 8 Điều 10 Luật an toàn vệ sinh lao động 2015 | – Cán bộ ATVSLĐ: Điểm đ Khoản 1 Điều 5 Quy chế phân định trách nhiệm an toàn vệ sinh lao động của Công ty TLSG ban hành kèm theo Quyết định số 172/QĐ-TLSG ngày 24/5/2022 – Công đoàn: Khoản 7, 8 Điều 6 Quy chế phân định trách nhiệm an toàn vệ sinh lao động của Công ty TLSG ban hành kèm theo Quyết định số 172/QĐ-TLSG ngày 24/5/2022 – Trạm y tế: Điểm g Khoản 1 Điều 7 Quy chế phân định trách nhiệm an toàn vệ sinh lao động của Công ty TLSG ban hành kèm theo Quyết định số 172/QĐ-TLSG ngày 24/5/2022 – P.KTCĐ: Khoản 4 Điều 9 Quy chế phân định trách nhiệm an toàn vệ sinh lao động của Công ty TLSG ban hành kèm theo Quyết định số 172/QĐ-TLSG ngày 24/5/2022 – Quản đốc phân xưởng, trưởng các đơn vị liên quan: Khoản 8 Điều 12 Quy chế phân định trách nhiệm an toàn vệ sinh lao động của Công ty TLSG ban hành kèm theo Quyết định số 172/QĐ-TLSG ngày 24/5/2022. |
|
Trách nhiệm của người sử dụng lao động với người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp | Điều 38 Luật an toàn vệ sinh lao động 2015 – Bồi thường: Khoản 4 Điều 38 Luật an toàn vệ sinh lao động 2015 và Điều 3 Thông tư 28/2021/TT-BLĐTBXH – Trợ cấp: Khoản 5 Điều 38 Luật an toàn vệ sinh lao động 2015 và Điều 4 Thông tư 28/2021/TT-BLĐTBXH – Thời hạn bồi thường, trợ cấp: Khoản 7 Điều 38 Luật an toàn vệ sinh lao động 2015 và Điều 7 Thông tư 28/2021/TT-BLĐTBXH – Trường hợp đặc thù: Điều 39 Luật an toàn vệ sinh lao động 2015 | – Điểm b, c, e Khoản 1 Điều 7 Quy chế phân định trách nhiệm an toàn vệ sinh lao động của Công ty TLSG ban hành kèm theo Quyết định số 172/QĐ-TLSG ngày 24/5/2022 – Khoản 3 Điều 11 Quy chế phân định trách nhiệm an toàn vệ sinh lao động của Công ty TLSG ban hành kèm theo Quyết định số 172/QĐ-TLSG ngày 24/5/2022
|
|
Chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp | – Mục 3 Chương III Luật an toàn vệ sinh lao động 2015 – Trách nhiệm người sử dụng lao động: Điểm a Khoản 2 Điều 7, Khoản 2 Điều 12, Khoản 9 Điều 38, Khoản 3,4 Điều 39 Luật an toàn vệ sinh lao động 2015 – Bảo hiểm tai nạn lao động theo hình thức tự nguyện đối với người lao động làm việc không theo hợp đồng lao động: Nghị định 143/2024/NĐ-CP |
|
|
Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt, nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm | Tiêu chuẩn phân loại lao động theo điều kiện lao động: Điều 3, 4 Thông tư 03/2025/TT-BLĐTBXH Chương XXII về sản xuất thuốc lá thuộc Danh mục kèm theo Thông tư 11/2020/TT-BLĐTBXH Bổ sung bởi Thông tư 19/2023/TT-BLĐTBXH | Quyết định số 268/QĐ-TLSG ngày 01/8/2023 về việc ban hành danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt, nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm của Công ty TLSG. |
|
Chương 5. Tiền lương, tiền thưởng, khoản chi có tính chất phúc lợi
Nội dung tra cứu | Quy định pháp luật | Quy định nội bộ | Một số vấn đề cần lưu ý |
Tiền lương thử việc | Điều 26 Bộ luật Lao động 2019 | Khoản 19.1 Điều 19 Quy chế phân phối tiền lương tiền thưởng của NLĐ Công ty TLSG ban hành kèm theo Quyết định số 265/QĐ-TLSG ngày 19/7/2023. |
|
Tiền lương chính thức | Điều 90 Bộ luật Lao động 2019 Tiền lương ngừng việc: Điều 99 Bộ luật Lao động 2019 Tiền lương cho ngày nghỉ hằng năm chưa nghỉ: Khoản 3 Điều 113 Bộ luật Lao động 2019 Tiền lương khi tạm đình chỉ công việc: Điều 128 Bộ luật Lao động 2019 Tiền lương cho lao động nghỉ thai sản, nuôi con, đặc thù: Khoản 4 Điều 137 Bộ luật Lao động 2019 hướng dẫn bởi khoản 3,4 Điều 80 Nghị định 145/2020/NĐ-CP; Khoản 4 Điều 139, Điều 140 Bộ luật Lao động 2019 Tiền lương cho người lao động cao tuổi: Khoản 2 Điều 149 Bộ luật Lao động 2019 Khấu trừ tiền lương: Điều 102 Bộ luật Lao động 2019 Tiền lương làm thêm giờ: Điều 98 Bộ luật Lao động 2019 hướng dẫn bởi Điều 55, 56, 57 Nghị định 145/2020/NĐ-CP Tiền lương khi chuyển sang công việc mới: Khoản 3 Điều 29 Bộ luật Lao động 2019 | Quy chế phân phối tiền lương, tiền thưởng của NLĐ Công ty TLSG ban hành kèm theo Quyết định số 265/QĐ-TLSG ngày 19/7/2023. Tiền lương trong thời gian ngừng việc: Khoản 19.2 Điều 19 Quy chế phân phối tiền lương tiền thưởng của NLĐ Công ty TLSG ban hành kèm theo Quyết định số 265/QĐ-TLSG ngày 19/7/2023. Tiền lương cho ngày nghỉ hằng năm: Khoản 19.5 Điều 19 Quy chế phân phối tiền lương tiền thưởng của NLĐ Công ty TLSG ban hành kèm theo Quyết định số 265/QĐ-TLSG ngày 19/7/2023. Tiền lương làm thêm giờ: Khoản 19.4 Điều 19 Quy chế phân phối tiền lương tiền thưởng của NLĐ Công ty TLSG ban hành kèm theo Quyết định số 265/QĐ-TLSG ngày 19/7/2023. Tiền lương trong thời gian đi công tác, đi học, nghỉ việc riêng có hưởng lương: Khoản 19.3 Điều 19 Quy chế phân phối tiền lương tiền thưởng của NLĐ Công ty TLSG ban hành kèm theo Quyết định số 265/QĐ-TLSG ngày 19/7/2023. Tiền lương trong thời gian nghỉ việc để điều trị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp: Khoản 19.6 Điều 19 Quy chế phân phối tiền lương tiền thưởng của NLĐ Công ty TLSG ban hành kèm theo Quyết định số 265/QĐ-TLSG ngày 19/7/2023. Tiền lương khi nghỉ hưu: Khoản 19.8 Điều 19 Quy chế phân phối tiền lương tiền thưởng của NLĐ Công ty TLSG ban hành kèm theo Quyết định số 265/QĐ-TLSG ngày 19/7/2023. Tiền lương khoán: áp dụng một số đối tượng đặc thù Điều 13 Quy chế phân phối tiền lương tiền thưởng của NLĐ Công ty TLSG ban hành kèm theo Quyết định số 265/QĐ-TLSG ngày 19/7/2023. | Tiền lương của người lao động trong Công ty, trừ trường hợp hưởng lương theo chế độ lương khoán, bao gồm: 1. Tiền lương thời gian: lương chức danh, phụ cấp, thù lao. 2. Tiền lương năng suất. 3. Tiền hoàn thành công việc thực hiện 4. Tiền điều tiết |
Yếu tố khách quan để xác định tiền lương | Điều 4 Nghị định 44/2025/NĐ-CP hướng dẫn bởi Điều 3 Thông tư 003/2025/TT-BNV |
|
|
Mức lương tối thiểu | Điều 3 Nghị định 74/2024/NĐ-CP điều chỉnh bởi Khoản 6 Điều 15 Nghị định 128/2025/NĐ-CP |
|
|
Mức tiền lương bình quân kế hoạch | Điều 7 Thông tư 003/2025/TT-BNV | Điều 6.2 Quy chế phân phối tiền lương tiền thưởng của NLĐ Công ty TLSG ban hành kèm theo Quyết định số 265/QĐ-TLSG ngày 19/7/2023. |
|
Trả lương | Điều 95 Bộ luật Lao động 2019 Hình thức: Điều 96 Bộ luật Lao động 2019 hướng dẫn bởi Điều 54 Nghị định 145/2020/NĐ-CP Kỳ hạn: Điều 96 Bộ luật Lao động 2019 Phân phối tiền lương: Điều 19 Nghị định 44/2025/NĐ-CP hướng dẫn bởi Điều 14 Thông tư 003/2025/TT-BNV | Hình thức và kỳ hạn trả lương: Điều 21 Quy chế phân phối tiền lương tiền thưởng của NLĐ Công ty TLSG ban hành kèm theo Quyết định số 265/QĐ-TLSG ngày 19/7/2023. Phân phối tiền lương: Chương IV, V Quy chế phân phối tiền lương tiền thưởng của NLĐ Công ty TLSG ban hành kèm theo Quyết định số 265/QĐ-TLSG ngày 19/7/2023. |
|
Tạm ứng tiền lương | Điều 101 Bộ luật Lao động 2019 |
|
|
Chế độ nâng lương, nâng bậc, phụ cấp, trợ cấp | Điều 103 Bộ luật Lao động 2019 | Điều 6 Quy định hệ thống thang bảng lương và phân nhóm chức danh công việc ban hành kèm theo Quyết định số 149/QĐ-TLSG ngày 15/5/2023. Quy định chế độ phụ cấp, thù lao kiêm nhiệm đối với NLĐ tại Công ty TLSG ban hành kèm theo Quyết định số 243/QĐ-TLSG ngày 30/6/2023. |
|
Thưởng | Điều 104 Bộ luật Lao động 2019 Phân phối tiền thưởng: Điều 26,27 Nghị định 44/2025/NĐ-CP hướng dẫn bởi Điều 17,18 Thông tư 003/2025/TT-BNV | Điều 20 Quy chế phân phối tiền lương tiền thưởng của NLĐ Công ty TLSG ban hành kèm theo Quyết định số 265/QĐ-TLSG ngày 19/7/2023. Điều 16 Thỏa ước lao động tập thể 2024-2026 Quy chế thi đua, khen thưởng của Công ty TLSG ban hành kèm theo Quyết định số 426/QĐ-TLSG ngày 06/12/2021. |
|
Khoản chi có tính chất phúc lợi |
| Điều 12, 13, 14 Thỏa ước lao động tập thể 2024-2026 Chương II Quy chế về chế độ chính sách đối với cán bộ công nhân viên hưu trí Công ty TLSG ban hành kèm theo Quyết định số 455/QĐ-TLSG ngày 26/12/2024. |
|