You are currently viewing PHẦN V

PHẦN V

PHẦN V. PHÁP LUẬT VỀ THUẾ

Chương 1. Quản lý thuế

Nội dung tra cứu

Quy định pháp luật

Quy định nội bộ

Một số vấn đề cần lưu ý

Quyền và trách nhiệm của người nộp thuế

Điều 16, 17 Luật Quản lý thuế 2019 sửa đổi bởi Khoản 3,4 Điều 6 Luật sửa đổi Luật Chứng khoán, Luật Kế toán, Luật Kiểm toán độc lập, Luật Ngân sách Nhà nước, Luật Quản lý, sử dụng tài sản công, Luật Quản lý thuế, Luật Thuế thu nhập cá nhân, Luật Dự trữ quốc gia, Luật Xử lý vi phạm hành chính 2024

 

 

Sử dụng mã số thuế

Điều 35 Luật Quản lý thuế 2019

Mã số thuế cá nhân: Khoản 7 Điều 35 Luật Quản lý thuế 2019, khoản 5 Điều 5, Điều 39 Thông tư 86/2024/TT-BTC.

 

Sử dụng số định danh cá nhân thay cho mã số thuế từ 1/7/2025

Thông báo thay đổi thông tin đăng ký thuế

Điều 36 Luật Quản lý thuế 2019 hướng dẫn bởi Mục 2 Chương II; Mục 2 Chương III Thông tư 86/2024/TT-BTC

 

 

Nguyên tắc khai thuế, tính thuế

Điều 42 Luật Quản lý thuế 2019 bổ sung bởi Điểm a, b Khoản 5 Điều 6 Luật sửa đổi Luật Chứng khoán, Luật Kế toán, Luật Kiểm toán độc lập, Luật Ngân sách Nhà nước, Luật Quản lý, sử dụng tài sản công, Luật Quản lý thuế, Luật Thuế thu nhập cá nhân, Luật Dự trữ quốc gia, Luật Xử lý vi phạm hành chính 2024 hướng dẫn bởi Khoản 2 Điều 3 Thông tư 06/2021/TT-BTC

Khai thuế, tính thuế, phân bổ nghĩa vụ thuế: Chương III Thông tư 80/2021/TT-BTC

 

 

Hồ sơ khai thuế

Điều 43 Luật Quản lý thuế 2019 hướng dẫn bởi Điều 7,8,9,12 Nghị định 126/2020/NĐ-CP; bổ sung bởi Khoản 2,3,4,5 Điều 1 và Khoản 1 Điều 2 Nghị định 91/2022/NĐ-CP, Điều 3 Nghị định 122/2025/NĐ-CP

 

 

Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế

Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019 hướng dẫn bởi Điều 10 Nghị định 126/2020/NĐ-CP và khoản 3 Điều 3 và điểm 2 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 122/2025/NĐ-CP

Gia hạn: Điều 46 Luật Quản lý thuế 2019

 

 

Địa điểm nộp hồ sơ khai thuế

Điều 45 Luật Quản lý thuế 2019 hướng dẫn bởi Điều 11 Nghị định 126/2020/NĐ-CP bổ sung bởi Khoản 6 Điều 1 Nghị định 91/2022/NĐ-CP và khoản 4 Điều 3 và điểm 3 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 122/2025/NĐ-CP

 

 

Ấn định thuế

Chương V Luật Quản lý thuế 2019 hướng dẫn bởi Chương III Nghị định 126/2020/NĐ-CP

 

 

Thời hạn nộp thuế

Điều 55 Luật Quản lý thuế 2019

Đối với các khoản thu khác thuộc ngân sách nhà nước từ đất, tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước, tài nguyên khoáng sản, lệ phí trước bạ, lệ phí môn bài: Điều 18 Nghị định 126/2020/NĐ-CP

Đối với hàng hóa phải phân tích, giám định để xác định chính xác số tiền thuế phải nộp; hàng hóa chưa có giá chính thức tại thời điểm đăng ký tờ khai hải quan; hàng hóa có khoản thực thanh toán, hàng hóa có các khoản điều chỉnh cộng vào trị giá hải quan chưa xác định được tại thời điểm đăng ký tờ khai hải quan: Điều 7 Thông tư 06/2021/TT-BTC

Xác định ngày đã nộp thuế: Điều 58 Luật Quản lý thuế 2019

Gia hạn nộp thuế: Điều 62 Luật Quản lý thuế 2019;

 

 

 

Địa điểm và hình thức nộp thuế

Điều 56 Luật Quản lý thuế 2019

 

 

 

Hoàn thuế

Chương VIII Luật Quản lý thuế 2019 sửa đổi bởi Khoản 9,10,11,13 Điều 6 Luật sửa đổi Luật Chứng khoán, Luật Kế toán, Luật Kiểm toán độc lập, Luật Ngân sách Nhà nước, Luật Quản lý, sử dụng tài sản công, Luật Quản lý thuế, Luật Thuế thu nhập cá nhân, Luật Dự trữ quốc gia, Luật Xử lý vi phạm hành chính 2024

 

 

Không thu thuế, miễn thuế, giảm thuế

Mục 1 Chương IX Luật Quản lý thuế 2019

 

 

Kiểm tra, thanh tra thuế

Chương XIII Luật Quản lý thuế 2019

Kiểm tra thuế tại trụ sở của cơ quan quản lý thuế: Điều 109 Luật Quản lý thuế 2019 hướng dẫn bởi Điều 71 Thông tư 80/2021/TT-BTC

Kiểm tra thuế tại trụ sở của người nộp thuế: Điều 110 Luật Quản lý thuế 2019 hướng dẫn bởi Điều 72 Thông tư 80/2021/TT-BTC

 

 

1. Quy định chung về hóa đơn, chứng từ

Nguyên tắc lập, quản lý, sử dụng hóa đơn, chứng từ

Điều 4 Nghị định 123/2020/NĐ-CP sửa đổi bởi Khoản 3 Điều 1 Nghị định 70/2025/NĐ-CP hướng dẫn bởi Điều 4 Thông tư 32/2025/TT-BTC

 

 

Hành vi bị cấm trong lĩnh vực hóa đơn, chứng từ

Điều 5 Nghị định 123/2020/NĐ-CP sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 1 Nghị định 70/2025/NĐ-CP

 

 

Bảo quản, lưu trữ hóa đơn, chứng từ

Điều 6 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

 

 

Chuyển đổi hóa đơn điện tử, chứng từ điện tử thành hóa đơn, chứng từ giấy

Điều 7 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

 

 

2. Hóa đơn

Loại hóa đơn

Điều 8 Nghị định 123/2020/NĐ-CP sửa đổi bởi Khoản 5 Điều 1 Nghị định 70/2025/NĐ-CP

 

 

Thời điểm lập hóa đơn

Điều 9 Nghị định 123/2020/NĐ-CP sửa đổi bởi Khoản 6 Điều 1, Khoản 4 Điều 2 Nghị định 70/2025/NĐ-CP hướng dẫn bởi Khoản 1 Điều 6 Thông tư 32/2025/TT-BTC

 

 

Nội dung của hóa đơn

Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP bổ sung bởi Khoản 7 Điều 1 Nghị định 70/2025/NĐ-CP và hướng dẫn bởi Khoản 1, Khoản 2 Điều 5 Thông tư 32/2025/TT-BTC

Nội dung hóa đơn giá trị gia tăng kiêm tờ khai hoàn thuế: Điều 7 Thông tư 32/2025/TT-BTC

 

 

Hóa đơn điện tử

Điều 89 Luật Quản lý thuế 2019

Định dạng: Điều 12 Nghị định 123/2020/NĐ-CP sửa đổi bởi Khoản 9 Điều 1 Nghị định 70/2025/NĐ-CP

Nguyên tắc lập, quản lý, sử dụng hóa đơn điện tử: Điều 90 Luật Quản lý thuế 2019 hướng dẫn bởi

Đăng ký, thay đổi nội dung đăng ký sử dụng hóa đơn điện tử: Điều 15 Nghị định 123/2020/NĐ-CP bổ sung bởi Khoản 11 Điều 1 Nghị định 70/2025/NĐ-CP 

Ngừng sử dụng hóa đơn điện tử: Điều 16 Nghị định 123/2020/NĐ-CP sửa đổi bởi Khoản 12 Điều 1 Nghị định 70/2025/NĐ-CP

Lập hóa đơn điện tử có mã của cơ quan thuế: Điều 17 Nghị định 123/2020/NĐ-CP sửa đổi bởi Khoản 3 Điều 2 Nghị định 70/2025/NĐ-CP

Lập hóa đơn điện tử không có mã của cơ quan thuế: Điều 18 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Xử lý hóa đơn có sai sót: Điều 19 Nghị định 123/2020/NĐ-CP sửa đổi bởi Khoản 13 Điều 1 Nghị định 70/2025/NĐ-CP

 

 

Áp dụng hóa đơn điện tử khi bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ

Điều 91 Luật Quản lý thuế 2019

hướng dẫn bởi Điều 13 Nghị định 123/2020/NĐ-CP sửa đổi bởi Khoản 10 Điều 1 Nghị định 70/2025/NĐ-CP

hướng dẫn bởi Điều 6 Thông tư 32/2025/TT-BTC

 

 

Dịch vụ về hóa đơn điện tử

Điều 92 Luật Quản lý thuế 2019

hướng dẫn bởi Điều 14 Nghị định 123/2020/NĐ-CP bổ sung bởi Khoản 15 Điều 1 Nghị định 70/2025/NĐ-CP

 

 

3. Chứng từ

Loại chứng từ

Điều 30 Nghị định 123/2020/NĐ-CP sửa đổi bởi Khoản 16 Điều 1 Nghị định 70/2025/NĐ-CP

 

 

Thời điểm lập chứng từ

Điều 31 Nghị định 123/2020/NĐ-CP sửa đổi bởi Khoản 17 Điều 1 Nghị định 70/2025/NĐ-CP

 

 

Nội dung của chứng từ

Điều 32 Nghị định 123/2020/NĐ-CP sửa đổi bởi Khoản 18 Điều 1 Nghị định 70/2025/NĐ-CP

 

 

Chứng từ điện tử

Điều 94 Luật Quản lý thuế 2019

Định dạng: Điều 33 Nghị định 123/2020/NĐ-CP sửa đổi bởi Khoản 20 Điều 1, Khoản 4 Điều 2 Nghị định 70/2025/NĐ-CP và

Đăng ký sử dụng biên lai điện tử: Điều 34 Nghị định 123/2020/NĐ-CP sửa đổi bởi Khoản 21 Điều 1 Nghị định 70/2025/NĐ-CP và

 

 

Chuyển đổi hóa đơn điện tử, chứng từ điện tử thành hóa đơn, chứng từ giấy

Điều 7 Nghị định 123/2020/NĐ-CP

 

 

Chương 2. Thuế thu nhập doanh nghiệp

Nội dung tra cứu

Quy định pháp luật

Quy định nội bộ

Một số vấn đề cần lưu ý

Người nộp thuế

Điều 2 Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp 2008 hướng dẫn bởi Điều 2 Nghị định 218/2013/NĐ-CP và Điều 2 Thông tư 78/2014/TT-BTC.

 

 

Thu nhập chịu thuế

Điều 3 Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp 2008 sửa đổi, bổ sung bởi khoản 2 Điều 1 Luật thuế thu nhập doanh nghiệp sửa đổi năm 2013 và Khoản 1 Điều 1 Luật số 71/2014/QH13 về thuế sửa đổi 2014;

hướng dẫn bởi Điều 3 Nghị định 218/2013/NĐ-CP sửa đổi bởi Khoản 1 Điều 1, Khoản 3 Điều 6 Nghị định 12/2015/NĐ-CP và Khoản 1 Điều 1 Nghị định 91/2014/NĐ-CP;

hướng dẫn bởi Khoản 1 Điều 14, Khoản 1 Điều 15, Điều 7, Thông tư 78/2014/TT-BTC sửa đổi bởi Điều 5 Thông tư 96/2015/TT-BTC và Điều 2 Thông tư 151/2014/TT-BTC.

 

 

Thu nhập được miễn thuế

Điều 4 Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp 2008 bổ sung bởi khoản 3 Điều 1 Luật thuế thu nhập doanh nghiệp sửa đổi năm 2013 và Khoản 2 Điều 1 Luật số 71/2014/QH13 về thuế sửa đổi 2014;

hướng dẫn bởi Điều 4 Nghị định 218/2013/NĐ-CP sửa đổi bổ sung bởi Khoản 2, Khoản 3, Khoản 4 Điều 1 Nghị định 12/2015/NĐ-CP và Khoản 2, 3 Điều 1 Nghị định 91/2014/NĐ-CP;

Hướng dẫn bởi Điều 8 Thông tư 78/2014/TT-BTC sửa đổi bởi Điều 6 Thông tư 96/2015/TT-BTC và Điều 3, 4 Thông tư 151/2014/TT-BTC.

 

 

Kỳ tính thuế

Điều 5 Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp 2008 hướng dẫn bởi Khoản 2, Khoản 3 và Khoản 4 Điều 3 Thông tư 78/2014/TT-BTC.

 

 

Căn cứ tính thuế

Điều 6 Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp 2008 hướng dẫn bởi Điều 5 Nghị định 218/2013/NĐ-CP

 

 

Xác định thu nhập tính thuế

Điều 7 Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp 2008 sửa đổi, bổ sung bởi khoản 4 Điều 1 Luật thuế thu nhập doanh nghiệp sửa đổi năm 2013 

hướng dẫn bởi Điều 6 Nghị định 218/2013/NĐ-CP (Quy định về thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản: Chương 3 Nghị định 218/2013/NĐ-CP);

hướng dẫn bởi Điều 4, Điều 14, Điều 15 Thông tư 78/2014/TT-BTC sửa đổi bởi Điều 2, Điều 8 Thông tư 96/2015/TT-BTC.

Doanh thu: Điều 8 Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp 2008 hướng dẫn bởi Điều 8 Nghị định 218/2013/NĐ-CP hướng dẫn bởi Điều 5 Thông tư 78/2014/TT-BTC (sửa đổi bởi Khoản 1 Điều 6 Thông tư 119/2014/TT-BTC và Điều 3 Thông tư 96/2015/TT-BTC);

(Nội dung quy định về tỷ giá khi xác định doanh thu tại Điều này bị bãi bỏ bởi Điểm a Khoản 2 Điều 6 Luật số 71/2014/QH13).

Các khoản chi được trừ và không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế: Điều 9 Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp 2008 sửa đổi, bổ sung bởi khoản 5 Điều 1 Luật thuế thu nhập doanh nghiệp sửa đổi năm 2013 và khoản 3 Điều 1 Luật số 71/2014/QH13 về thuế sửa đổi 2014;

hướng dẫn bởi Điều 9 Nghị định 218/2013/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 5, Khoản 6 và Khoản 7 Điều 1 Nghị định 12/2015/NĐ-CP và Khoản 4, 5 Điều 1 Nghị định 91/2014/NĐ-CP;

hướng dẫn bởi Điều 6 Thông tư 78/2014/TT-BTC sửa đổi bởi Khoản 2 Điều 6 Thông tư 119/2014/TT-BTC, Điều 4 và Khoản 2 Điều 14 Thông tư 96/2015/TT-BTC và Điều 1 Thông tư 151/2014/TT-BTC.

 

 

Thuế suất

Điều 10 Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp 2008 sửa đổi, bổ sung bởi khoản 6 Điều 1 Luật thuế thu nhập doanh nghiệp sửa đổi năm 2013

hướng dẫn bởi Điều 10 Nghị định 218/2013/NĐ-CP;

hướng dẫn bởi Điều 11 Thông tư 78/2014/TT-BTC.

 

 

Phương pháp tính thuế

Điều 11 Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp 2008;

hướng dẫn bởi Điều 11 Nghị định 218/2013/NĐ-CP và sửa đổi bởi Khoản 8 Điều 1 Nghị định 12/2015/NĐ-CP;

hướng dẫn bởi Điều 3 Thông tư 78/2014/TT-BTC sửa đổi bởi Điều 1 Thông tư 96/2015/TT-BTC.

 

 

Chuyển lỗ

Điều 16 Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp 2008 sửa đổi, bổ sung bởi khoản 10 Điều 1 Luật thuế thu nhập doanh nghiệp sửa đổi năm 2013;

hướng dẫn bởi Điều 7 Nghị định 218/2013/NĐ-CP;

hướng dẫn bởi Điều 9 Thông tư 78/2014/TT-BTC sửa đổi bởi Điều 7 Thông tư 96/2015/TT-BTC.

 

 

Trích lập Quỹ phát triển khoa học và công nghệ của doanh nghiệp

Điều 17 Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp 2008 sửa đổi, bổ sung bởi khoản 11 Điều 1 Luật thuế thu nhập doanh nghiệp sửa đổi năm 2013;

hướng dẫn bởi Điều 18 Nghị định 218/2013/NĐ-CP;

hướng dẫn bởi Điều 10 Thông tư 78/2014/TT-BTC.

 

 

Nơi nộp thuế

Điều 12 Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp 2008;

hướng dẫn bởi Điều 12 Nghị định 218/2013/NĐ-CP;

hướng dẫn bởi Điều 12 và Điều 13 Thông tư 78/2014/TT-BTC.

 

 

Chương 3. Thuế giá trị gia tăng

Nội dung tra cứu

Quy định pháp luật

Quy định nội bộ

Một số vấn đề cần lưu ý

Đối tượng chịu thuế

Điều 3 Luật Thuế giá trị gia tăng 2024 hướng dẫn bởi Điều 2 Thông tư 219/2013/TT-BTC

 

Luật Thuế giá trị gia tăng 2024 sẽ có hiệu lực từ ngày 01/7/2025, thay thế Luật Thuế giá trị gia tăng 2008 và các luật sửa đổi liên quan thuế giá trị gia tăng.

Đối tượng không chịu thuế

Điều 5 Luật Thuế giá trị gia tăng 2024

hướng dẫn bởi Điều 3 Nghị định 209/2013/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 1 và Khoản 2 Điều 3 Nghị định 12/2015/NĐ-CP, Khoản 1 Điều 1 Nghị định 146/2017/NĐ-CP và Khoản 1 Điều 2 Nghị định 91/2014/NĐ-CP;

cụ thể tại Điều 4 Thông tư 219/2013/TT-BTC sửa đổi bởi Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3 Điều 1 Thông tư 26/2015/TT-BTC

 

 

Người nộp thuế

Điều 4 Luật Thuế giá trị gia tăng 2024 hướng dẫn bởi Điều 2 Nghị định 209/2013/NĐ-CP và Điều 3 Thông tư 219/2013/TT-BTC.

Người nộp thuế là cá nhân cư trú có hoạt động kinh doanh: Điều 1 Thông tư 92/2015/TT-BTC

 

 

Căn cứ tính thuế

Điều 6 Luật Thuế giá trị gia tăng 2024

 

Căn cứ tính thuế giá trị gia tăng là giá tính thuế và thuế suất.

Giá tính thuế

Điều 7 Luật Thuế giá trị gia tăng 2024;

hướng dẫn bởi Điều 4 Nghị định 209/2013/NĐ-CP bổ sung bởi Khoản 3 Điều 3 Nghị định 12/2015/NĐ-CP, Điều 2 Nghị định 10/2017/NĐ-CP;

cụ thể tại Điều 7 Thông tư 219/2013/TT-BTC sửa đổi bởi Khoản 2 Điều 3 Thông tư 119/2014/TT-BTC, Khoản 4 Điều 1 Thông tư 26/2015/TT-BTC, khoản 1 Điều 1 Thông tư 49/2022/NĐ-CP

(Quy định về tỷ giá khi xác định giá tính thuế bị bãi bỏ bởi Điểm c Khoản 2 Điều 6 Luật sửa đổi các Luật về thuế 2014)

 

 

Thuế suất

Điều 9 Luật Thuế giá trị gia tăng 2024;

hướng dẫn bởi Điều 6, Khoản 1 Điều 12 Nghị định 209/2013/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 4 và Khoản 5 Điều 3 Nghị định 12/2015/NĐ-CP

cụ thể bởi Điều 9, 10, 11 Thông tư 219/2013/TT-BTC sửa đổi bởi Khoản 5, 6, 7, 8 Điều 1 Thông tư 26/2015/TT-BTC và Điều 1 Thông tư 43/2021/TT-BTC

 

 

Phương pháp tính thuế

Điều 10 Luật Thuế giá trị gia tăng 2024

Đối với cá nhân cư trú có hoạt động kinh doanh: Điều 2, 3, 4, 5 Thông tư 92/2015/TT-BTC

 

Phương pháp tính thuế giá trị gia tăng gồm phương pháp khấu trừ thuế giá trị gia tăng và phương pháp tính trực tiếp trên giá trị gia tăng.

Phương pháp khấu trừ thuế

Điều 11 Luật Thuế giá trị gia tăng 2024 hướng dẫn bởi Điều 7 Nghị định 209/2013/NĐ-CP, Công văn 17557/BTC-TCT, Điều 12 Thông tư 219/2013/TT-BTC, Khoản 3 Điều 3 Thông tư 119/2014/TT-BTC và Điều 1 Thông tư 93/2017/TT-BTC

 

 

Phương pháp tính trực tiếp trên giá trị gia tăng

Điều 12 Luật Thuế giá trị gia tăng 2024 hướng dẫn bởi Điều 8 Nghị định 209/2013/NĐ-CP, Công văn 17557/BTC-TCT, Điều 13 Thông tư 219/2013/TT-BTC, Khoản 4 Điều 3 Thông tư 119/2014/TT-BTC và khoản 2 Điều 1 Thông tư 49/2022/NĐ-CP

 

 

Khấu trừ thuế giá trị gia tăng đầu vào

Điều 14 Luật Thuế giá trị gia tăng 2024;

hướng dẫn bởi Điều 9 Nghị định 209/2013/NĐ-CP sửa đổi bởi Khoản 6, Khoản 7 và Khoản 8 Điều 3 Nghị định 12/2015/NĐ-CP và Khoản 2, 3 Điều 2 Nghị định 91/2014/NĐ-CP;

cụ thể bởi Mục 1 Chương III Thông tư 219/2013/TT-BTC sửa đổi từ Khoản 9 đến Khoản 11 Điều 1 Thông tư 26/2015/TT-BTC, Khoản 5, 6, 7 Điều 3 Thông tư 119/2014/TT-BTC, Thông tư 173/2016/TT-BTC

 

 

Hoàn thuế

Điều 15 Luật Thuế giá trị gia tăng 2024;

hướng dẫn bởi Điều 10 Nghị định 209/2013/NĐ-CP sửa đổi bởi Khoản 9 và Khoản 10 Điều 3 Nghị định 12/2015/NĐ-CP và sửa đổi bởi Khoản 2 Điều 1 Nghị định 146/2017/NĐ-CP;

cụ thể bởi Mục 2 Chương III Thông tư 219/2013/TT-BTC sửa đổi bởi Khoản 12 Điều 1 Thông tư 26/2015/TT-BTC và khoản 3 Điều 1 Thông tư 49/2022/NĐ-CP

 

 

Hóa đơn, chứng từ

Điều 16 Luật Thuế giá trị gia tăng 2024

 

 

Nơi nộp thuế

Điều 11 Nghị định 209/2013/NĐ-CP

 

 

Các trường hợp không phải kê khai, tính nộp thuế và thời điểm xác định thuế GTGT

Điều 5 và Điều 8 Thông tư 219/2013/TT-BTC

 

Cơ sở kinh doanh không phải nộp thuế GTGT khâu nhập khẩu trong trường hợp nhập khẩu hàng hóa đã xuất khẩu nhưng bị phía nước ngoài trả lại. Khi cơ sở kinh doanh bán hàng hóa bị trả lại này trong nội địa thì phải kê khai, nộp thuế GTGT theo quy định. (Khoản 1 Điều 3 Thông tư 119/2014/TT-BTC)

Chương 4. Thuế tiêu thụ đặc biệt

Nội dung tra cứu

Quy định pháp luật

Quy định nội bộ

Một số vấn đề cần lưu ý

Đối tượng chịu thuế

Điều 2 Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt 2008 sửa đổi bởi Khoản 1 Điều 1 Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt sửa đổi 2014;

hướng dẫn bởi Điều 2 Nghị định 108/2015/NĐ-CP;

hướng dẫn bởi Điều 2 Thông tư 195/2015/TT-BTC.

 

 

Đối tượng không chịu thuế

Điều 3 Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt 2008;

hướng dẫn bởi Điều 3 Nghị định 108/2015/NĐ-CP sửa đổi bởi Khoản 1 Điều 1 Nghị định 14/2019/NĐ-CP;

hướng dẫn bởi Điều 3 Thông tư 195/2015/TT-BTC.

 

 

Người nộp thuế

Điều 4 Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt 2008

 

 

Căn cứ tính thuế

Điều 5 Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt 2008

 

Căn cứ tính thuế tiêu thụ đặc biệt là giá tính thuế của hàng hóa, dịch vụ chịu thuế và thuế suất. Số thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp bằng giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt nhân với thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt.

Giá tính thuế

Điều 6 Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt 2008 sửa đổi bởi Khoản 3 Điều 1 Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt sửa đổi 2014 và Khoản 1 Điều 2 Luật số 106/2016/QH13

hướng dẫn bởi Điều 4 Nghị định 108/2015/NĐ-CP;

(Nội dung quy định về tỷ giá khi xác định giá tính thuế bị bãi bỏ bởi Điểm d Khoản 2 Điều 6 Luật số 71/2014/QH13 về thuế sửa đổi 2014)

 

 

Thuế suất

Điều 7 Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt 2008 sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 1 Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt sửa đổi 2014

Thuốc lá điếu, xì gà và các chế phẩm khác từ cây thuốc lá: 65% (mục I.1 Biểu thuế tiêu thụ đặc biệt)

 

 

Hoàn thuế, khấu trừ thuế

Điều 8 Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt 2008;

hướng dẫn bởi Điều 6, 7 Nghị định 108/2015/NĐ-CP sửa đổi bởi Khoản 2, 3 Điều 1 Nghị định 14/2019/NĐ-CP;

hướng dẫn bởi Điều 7, Điều 8 Thông tư 195/2015/TT-BTC sửa đổi bởi Thông tư 20/2017/TT-BTC

 

 

Chương 5. Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu

Nội dung tra cứu

Quy định pháp luật

Quy định nội bộ

Một số vấn đề cần lưu ý

Đối tượng chịu thuế

Điều 2 Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2016 hướng dẫn bởi Điều 2 Nghị định 134/2016/NĐ-CP

 

 

Người nộp thuế

Điều 3 Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2016

 

 

Căn cứ tính thuế

– Đối với hàng hóa áp dụng phương pháp tính thuế theo tỷ lệ phần trăm: Điều 5 Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2016

Áp dụng thuế suất đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu: Điều 3 Nghị định 134/2016/NĐ-CP sửa đổi bởi Khoản 1 Điều 1 Nghị định 18/2021/NĐ-CP

Đối với hàng hóa áp dụng phương pháp tính thuế tuyệt đối, phương pháp tính thuế hỗn hợp: Điều 6 Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2016

– Đối với hàng hóa nhập khẩu áp dụng hạn ngạch thuế quan: Điều 7 Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2016

 

 

Trị giá tính thuế, thời điểm tính thuế

Điều 8 Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2016

 

 

Thời hạn nộp thuế

Điều 9 Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2016 hướng dẫn bởi Điều 4 Nghị định 134/2016/NĐ-CP và  Mục XI Công văn 12166/BTC-TCHQ

 

 

 

Miễn thuế

Điều 16 Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2016 được hướng dẫn tại Điều 5 đến Điều 29 Nghị định 134/2016/NĐ-CP sửa đổi bởi Khoản 2 đến Khoản 12 Điều 1, Điểm a, d, Khoản 2 Điều 2 Nghị định 18/2021/NĐ-CP; Mục I đến Mục X Công văn 12166/BTC-TCHQ

Thủ tục miễn thuế: Điều 17 Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2016 hướng dẫn bởi Điều 30 và Điều 31 Nghị định 134/2016/NĐ-CP sửa đổi bởi Khoản 13, 14, 15 Điều 1, Điểm d, đ Khoản 2 Điều 2 Nghị định 18/2021/NĐ-CP

 

 

Giảm thuế

Điều 18 Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2016 hướng dẫn bởi Điều 32 Nghị định 134/2016/NĐ-CP sửa đổi bởi Khoản 16 Điều 1, Điểm d, đ Khoản 2 Điều 2 Nghị định 18/2021/NĐ-CP

 

 

Hoàn thuế

Điều 19 Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2016 hướng dẫn từ Điều 33 đến Điều 37 Nghị định 134/2016/NĐ-CP sửa đổi bởi Khoản 17, 18, 19 Điều 1, Điểm d, đ Khoản 2 Điều 2 Nghị định 18/2021/NĐ-CP

 

 

Thuế chống bán phá giá

Điều 12 Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2016

 

 

Thuế chống trợ cấp

Điều 13 Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2016

 

 

Thuế tự vệ

Điều 14 Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2016

 

 

Chương 6. Thuế thu nhập cá nhân

Nội dung tra cứu

Quy định pháp luật

Quy định nội bộ

Một số vấn đề cần lưu ý

Thu nhập chịu thuế

Điều 3 Luật Thuế thu nhập cá nhân 2007 sửa đổi bởi Khoản 1,2 Điều 2 Luật về thuế sửa đổi 2014 và Khoản 1 Điều 1 Luật thuế thu nhập cá nhân sửa đổi 2012;

Hướng dẫn bởi Điều 3 Nghị định 65/2013/NĐ-CP sửa đổi bởi Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3, Khoản 4 và Khoản 5 Điều 2 Nghị định 12/2015/NĐ-CP; 

Hướng dẫn bởi Điều 2 Thông tư 111/2013/TT-BTC sửa đổi bởi Điều 11 Thông tư 92/2015/TT-BTC.

 

 

Thu nhập được miễn thuế

Điều 4 Luật Thuế thu nhập cá nhân 2007  sửa đổi bởi Khoản 2 Điều 1 Luật thuế thu nhập cá nhân sửa đổi 2012, bổ sung bởi Khoản 3 Điều 2 Luật về thuế sửa đổi 2014;

Hướng dẫn bởi Điều 4 Nghị định 65/2013/NĐ-CP, bổ sung bởi Khoản 6 Điều 2 Nghị định 12/2015/NĐ-CP; 

Hướng dẫn bởi Điều 3 Thông tư 111/2013/TT-BTC sửa đổi bởi Điều 12 Thông tư 92/2015/TT-BTC.

 

 

Giảm thuế

Điều 5 Luật Thuế thu nhập cá nhân 2007; 

Hướng dẫn bởi Điều 5 Nghị định 65/2013/NĐ-CP; 

Hướng dẫn bởi Điều 4 Thông tư 111/2013/TT-BTC.

 

 

Người nộp thuế

 

Điều 2 Luật Thuế thu nhập cá nhân 2007;

Hướng dẫn bởi Điều 2 Nghị định 65/2013/NĐ-CP;

Hướng dẫn bởi Điều 1 Thông tư 111/2013/TT-BTC sửa đổi bởi Điều 2 Thông tư 119/2014/TT-BTC.

 

 

Kỳ tính thuế

Điều 7 Luật Thuế thu nhập cá nhân 2007 sửa đổi bởi Khoản 3 Điều 1 Luật thuế thu nhập cá nhân sửa đổi 2012;

Hướng dẫn bởi Điều 6 Thông tư 111/2013/TT-BTC và Điểm n Khoản 4 Điều 87 Thông tư 80/2021/TT-BTC.

 

 

Căn cứ tính thuế đối với cá nhân cư trú

Thu nhập chịu thuế từ kinh doanh

Điều 10 Luật Thuế thu nhập cá nhân 2007 sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 2 Luật về thuế sửa đổi 2014; 

Hướng dẫn bởi Điều 7, Điều 8, Điều 9, Điều 10 Nghị định 65/2013/NĐ-CP Khoản 7 Điều 2 Nghị định 12/2015/NĐ-CP;

Hướng dẫn bởi Khoản 1, Khoản 3 Điều 8 Thông tư 111/2013/TT-BTC.

 

 

Thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền công

Điều 11 Luật Thuế thu nhập cá nhân 2007; 

Hướng dẫn bởi Điều 11 Nghị định 65/2013/NĐ-CP sửa đổi bởi Khoản 8 Điều 2 Nghị định 12/2015/NĐ-CP; 

Hướng dẫn bởi Khoản 2, Khoản 3 Điều 8 Thông tư 111/2013/TT-BTC.

 

 

Thu nhập chịu thuế từ đầu tư vốn

Điều 12 Luật Thuế thu nhập cá nhân 2007 hướng dẫn bởi Điều 10 Thông tư 111/2013/TT-BTC.

 

 

Thu nhập chịu thuế từ chuyển nhượng vốn

Điều 13 Luật Thuế thu nhập cá nhân 2007 sửa đổi bởi Khoản 5 Điều 2 Luật về thuế sửa đổi 2014;

Hướng dẫn bởi Mục 2 Nghị định 65/2013/NĐ-CP sửa đổi bởi Khoản 9 và Khoản 10 Điều 2 Nghị định 12/2015/NĐ-CP; 

Hướng dẫn bởi Điều 11 Thông tư 111/2013/TT-BTC sửa đổi bởi Điều 16 Thông tư 92/2015/TT-BTC.

 

 

Thu nhập chịu thuế từ chuyển nhượng bất động sản

Điều 14 Luật Thuế thu nhập cá nhân 2007 sửa đổi bởi Khoản 6 Điều 2 Luật về thuế sửa đổi 2014 và Điều 247 Luật Đất đai 2024;

Hướng dẫn bởi Mục 3 Nghị định 65/2013/NĐ-CP sửa đổi bởi Khoản 11 và Khoản 12 Điều 2 Nghị định 12/2015/NĐ-CP;

Hướng dẫn bởi Điều 12 Thông tư 111/2013/TT-BTC sửa đổi bởi Điều 17 Thông tư 92/2015/TT-BTC.

 

 

Thu nhập chịu thuế từ trúng thưởng

Điều 15 Luật Thuế thu nhập cá nhân 2007; 

Hướng dẫn bởi Mục 5 Nghị định 65/2013/NĐ-CP sửa đổi bởi Khoản 14 Điều 2 Nghị định 12/2015/NĐ-CP; 

Hướng dẫn bởi Điều 15 Thông tư 111/2013/TT-BTC sửa đổi bởi Điều 18 Thông tư 92/2015/TT-BTC.

 

 

Thu nhập chịu thuế từ bản quyền

Điều 16 Luật Thuế thu nhập cá nhân 2007 hướng dẫn bởi Điều 13 Thông tư 111/2013/TT-BTC.

 

 

Thu nhập chịu thuế từ nhượng quyền thương mại

Điều 17 Luật Thuế thu nhập cá nhân 2007 hướng dẫn bởi Điều 14 Thông tư 111/2013/TT-BTC.

 

 

Thu nhập chịu thuế từ thừa kế, quà tặng

Điều 18 Luật Thuế thu nhập cá nhân 2007;

Hướng dẫn bởi Mục 4 Nghị định 65/2013/NĐ-CP sửa đổi bởi Khoản 13 Điều 2 Nghị định 12/2015/NĐ-CP;  

Hướng dẫn bởi Điều 16 Thông tư 111/2013/TT-BTC sửa đổi bởi Khoản 1, Khoản 2 Điều 19 Thông tư 92/2015/TT-BTC.

 

 

Thu nhập tính thuế

Điều 21 Luật Thuế thu nhập cá nhân 2007 sửa đổi bởi Khoản 5 Điều 1 Luật thuế thu nhập cá nhân sửa đổi 2012; 

Hướng dẫn bởi Điều 6 Nghị định 65/2013/NĐ-CP  sửa đổi bởi Khoản 7 Điều 2 Nghị định 12/2015/NĐ-CP;

Hướng dẫn bởi Điều 7 Thông tư 111/2013/TT-BTC sửa đổi bởi Điều 14 Thông tư 92/2015/TT-BTC;

Quy định liên quan đến việc xác định thuế đối với cá nhân kinh doanh tại Khoản 1 Điều 21  Luật Thuế thu nhập cá nhân 2007 bị bãi bỏ bởi Khoản 4 Điều 6 Luật sửa đổi các Luật về thuế năm 2014.

 

 

Biểu thuế

Biểu thuế luỹ tiến từng phần:  Điều 22 Luật Thuế thu nhập cá nhân 2007 hướng dẫn bởi Điều 14 Nghị định 65/2013/NĐ-CP;

(Các quy định về thu nhập từ kinh doanh tại Điều này bị bãi bỏ bởi Khoản 4 Điều 6 Nghị định 12/2015/NĐ-CP).

Biểu thuế toàn phần: Điều 23 Luật Thuế thu nhập cá nhân 2007 sửa đổi bởi Khoản 7 Điều 2 Luật về thuế sửa đổi 2014;

Thuế suất đối với thu nhập từ chuyển nhượng vốn, chứng khoán, bất động sản được hướng dẫn bởi Điều 17 và 22 Nghị định 65/2013/NĐ-CP sửa đổi bởi Khoản 10 và 12 Điều 2 Nghị định 12/2015/NĐ-CP.

 

 

Giảm trừ gia cảnh

Điều 19 Luật Thuế thu nhập cá nhân 2007 sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 1 Luật thuế thu nhập cá nhân sửa đổi 2012 và bởi Điều 1 Nghị quyết 954/2020/UBTVQH14;

Hướng dẫn bởi Điều 12 Nghị định 65/2013/NĐ-CP; 

Hướng dẫn bởi Khoản 1 Điều 9 Thông tư 111/2013/TT-BTC sửa đổi bởi Điều 1 Thông tư 79/2022/TT-BTC;

Quy định liên quan đến việc xác định thuế đối với cá nhân kinh doanh tại Khoản 1 Điều 19 Luật Thuế thu nhập cá nhân 2007 bị bãi bỏ bởi Khoản 4 Điều 6 Luật sửa đổi các Luật về thuế năm 2014.

 

 

Giảm trừ đối với các khoản đóng góp từ thiện, nhân đạo

Điều 20 Luật Thuế thu nhập cá nhân 2007; 

Hướng dẫn bởi Điều 13 Nghị định 65/2013/NĐ-CP; 

Hướng dẫn bởi Khoản 3 Điều 9 Thông tư 111/2013/TT-BTC;

Quy định liên quan đến việc xác định thuế đối với cá nhân kinh doanh tại Khoản 1 Điều 20 Luật Thuế thu nhập cá nhân 2007 bị bãi bỏ bởi Khoản 4 Điều 6 Luật sửa đổi các Luật về thuế năm 2014.

 

 

Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân trả thu nhập và trách nhiệm của đối tượng nộp thuế là cá nhân cư trú

Điều 24 Luật Thuế thu nhập cá nhân 2007  sửa đổi bởi Khoản 6 Điều 1 Luật thuế thu nhập cá nhân sửa đổi 2012;

Hướng dẫn bởi Điều 30 và 31 Nghị định 65/2013/NĐ-CP  sửa đổi bởi Khoản 15 và 16 Điều 2 Nghị định 12/2015/NĐ-CP;

Hướng dẫn bởi Điều 24, 25 và 26 Thông tư 111/2013/TT-BTC sửa đổi bởi Điều 20 Thông tư 92/2015/TT-BTC và Điểm n Khoản 4 Điều 87 Thông tư 80/2021/TT-BTC.

 

 

Quản lý thuế và hoàn thuế

Điều 8 Luật Thuế thu nhập cá nhân 2007;

Hướng dẫn bởi Chương 3 Nghị định 65/2013/NĐ-CP sửa đổi bởi Khoản 2, 3 Điều 3 Nghị định 91/2014/NĐ-CP và Khoản 15 và Khoản 16 Điều 2 Nghị định 12/2015/NĐ-CP;

Hướng dẫn bởi Chương 4 Thông tư 111/2013/TT-BTC sửa đổi bởi Điều 20 Thông tư 92/2015/TT-BTC và bởi Điểm n Khoản 4 Điều 87 Thông tư 80/2021/TT-BTC.

 

 

Chương 7. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

Nội dung tra cứu

Quy định pháp luật

Quy định nội bộ

Một số vấn đề cần lưu ý

Đối tượng chịu thuế

Điều 2 Luật Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp 2010 hướng dẫn bởi Điều 2 Nghị định 53/2011/NĐ-CP và Điều 1 Thông tư 153/2011/TT-BTC

 

 

Đối tượng không chịu thuế

Điều 3 Luật Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp 2010 hướng dẫn bởi Điều 3 Nghị định 53/2011/NĐ-CP và Điều 2 Thông tư 153/2011/TT-BTC

 

 

Người nộp thuế

Điều 4 Luật Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp 2010 hướng dẫn bởi Điều 3 Thông tư 153/2011/TT-BTC

 

 

Căn cứ tính thuế

Điều 5 Luật Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp 2010 hướng dẫn bởi Điều 4 Thông tư 153/2011/TT-BTC

 

 

Giá tính thuế

Điều 6 Luật Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp 2010 hướng dẫn bởi Điều 4 Nghị định 53/2011/NĐ-CP và Điều 5 Thông tư 153/2011/TT-BTC

 

 

Thuế suất

Điều 7 Luật Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp 2010 hướng dẫn bởi Điều 7 Thông tư 153/2011/TT-BTC;

Hướng dẫn bởi Điều 6 Nghị định 53/2011/NĐ-CP và Điều 2, Điều 3 Thông tư 45/2011/TT-BTNMT.

 

 

Đăng ký, khai, tính và nộp thuế

Điều 8 Luật Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp 2010

 

 

Miễn thuế

Điều 9 Luật Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp 2010 hướng dẫn bởi Điều 10 Thông tư 153/2011/TT-BTC

 

 

Giảm thuế

Điều 10 Luật Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp 2010 hướng dẫn bởi Điều 11 Thông tư 153/2011/TT-BTC

Nguyên tắc miễn thuế, giảm thuế: Điều 11 Luật Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp 2010 hướng dẫn bởi Điều 9 Thông tư 153/2011/TT-BTC

 

 

Thêm một đoạn văn bản ở đây. Nhấp vào ô văn bản để tùy chỉnh nội dung, phong cách phông chữ và màu sắc của đoạn văn của bạn.