PHẦN V. PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
Chương 1. Quản lý thuế
Chương 2. Thuế thu nhập doanh nghiệp
Nội dung tra cứu | Quy định pháp luật | Quy định nội bộ | Một số vấn đề cần lưu ý |
Người nộp thuế | Điều 2 Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp 2008 hướng dẫn bởi Điều 2 Nghị định 218/2013/NĐ-CP và Điều 2 Thông tư 78/2014/TT-BTC. |
|
|
Thu nhập chịu thuế | Điều 3 Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp 2008 sửa đổi, bổ sung bởi khoản 2 Điều 1 Luật thuế thu nhập doanh nghiệp sửa đổi năm 2013 và Khoản 1 Điều 1 Luật số 71/2014/QH13 về thuế sửa đổi 2014; hướng dẫn bởi Điều 3 Nghị định 218/2013/NĐ-CP sửa đổi bởi Khoản 1 Điều 1, Khoản 3 Điều 6 Nghị định 12/2015/NĐ-CP và Khoản 1 Điều 1 Nghị định 91/2014/NĐ-CP; hướng dẫn bởi Khoản 1 Điều 14, Khoản 1 Điều 15, Điều 7, Thông tư 78/2014/TT-BTC sửa đổi bởi Điều 5 Thông tư 96/2015/TT-BTC và Điều 2 Thông tư 151/2014/TT-BTC. |
|
|
Thu nhập được miễn thuế | Điều 4 Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp 2008 bổ sung bởi khoản 3 Điều 1 Luật thuế thu nhập doanh nghiệp sửa đổi năm 2013 và Khoản 2 Điều 1 Luật số 71/2014/QH13 về thuế sửa đổi 2014; hướng dẫn bởi Điều 4 Nghị định 218/2013/NĐ-CP sửa đổi bổ sung bởi Khoản 2, Khoản 3, Khoản 4 Điều 1 Nghị định 12/2015/NĐ-CP và Khoản 2, 3 Điều 1 Nghị định 91/2014/NĐ-CP; Hướng dẫn bởi Điều 8 Thông tư 78/2014/TT-BTC sửa đổi bởi Điều 6 Thông tư 96/2015/TT-BTC và Điều 3, 4 Thông tư 151/2014/TT-BTC. |
|
|
Kỳ tính thuế | Điều 5 Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp 2008 hướng dẫn bởi Khoản 2, Khoản 3 và Khoản 4 Điều 3 Thông tư 78/2014/TT-BTC. |
|
|
Căn cứ tính thuế | Điều 6 Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp 2008 hướng dẫn bởi Điều 5 Nghị định 218/2013/NĐ-CP |
|
|
Xác định thu nhập tính thuế | Điều 7 Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp 2008 sửa đổi, bổ sung bởi khoản 4 Điều 1 Luật thuế thu nhập doanh nghiệp sửa đổi năm 2013 hướng dẫn bởi Điều 6 Nghị định 218/2013/NĐ-CP (Quy định về thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản: Chương 3 Nghị định 218/2013/NĐ-CP); hướng dẫn bởi Điều 4, Điều 14, Điều 15 Thông tư 78/2014/TT-BTC sửa đổi bởi Điều 2, Điều 8 Thông tư 96/2015/TT-BTC. Doanh thu: Điều 8 Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp 2008 hướng dẫn bởi Điều 8 Nghị định 218/2013/NĐ-CP hướng dẫn bởi Điều 5 Thông tư 78/2014/TT-BTC (sửa đổi bởi Khoản 1 Điều 6 Thông tư 119/2014/TT-BTC và Điều 3 Thông tư 96/2015/TT-BTC); (Nội dung quy định về tỷ giá khi xác định doanh thu tại Điều này bị bãi bỏ bởi Điểm a Khoản 2 Điều 6 Luật số 71/2014/QH13). Các khoản chi được trừ và không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế: Điều 9 Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp 2008 sửa đổi, bổ sung bởi khoản 5 Điều 1 Luật thuế thu nhập doanh nghiệp sửa đổi năm 2013 và khoản 3 Điều 1 Luật số 71/2014/QH13 về thuế sửa đổi 2014; hướng dẫn bởi Điều 9 Nghị định 218/2013/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 5, Khoản 6 và Khoản 7 Điều 1 Nghị định 12/2015/NĐ-CP và Khoản 4, 5 Điều 1 Nghị định 91/2014/NĐ-CP; hướng dẫn bởi Điều 6 Thông tư 78/2014/TT-BTC sửa đổi bởi Khoản 2 Điều 6 Thông tư 119/2014/TT-BTC, Điều 4 và Khoản 2 Điều 14 Thông tư 96/2015/TT-BTC và Điều 1 Thông tư 151/2014/TT-BTC. |
|
|
Thuế suất | Điều 10 Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp 2008 sửa đổi, bổ sung bởi khoản 6 Điều 1 Luật thuế thu nhập doanh nghiệp sửa đổi năm 2013 hướng dẫn bởi Điều 10 Nghị định 218/2013/NĐ-CP; hướng dẫn bởi Điều 11 Thông tư 78/2014/TT-BTC. |
|
|
Phương pháp tính thuế | Điều 11 Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp 2008; hướng dẫn bởi Điều 11 Nghị định 218/2013/NĐ-CP và sửa đổi bởi Khoản 8 Điều 1 Nghị định 12/2015/NĐ-CP; hướng dẫn bởi Điều 3 Thông tư 78/2014/TT-BTC sửa đổi bởi Điều 1 Thông tư 96/2015/TT-BTC. |
|
|
Chuyển lỗ | Điều 16 Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp 2008 sửa đổi, bổ sung bởi khoản 10 Điều 1 Luật thuế thu nhập doanh nghiệp sửa đổi năm 2013; hướng dẫn bởi Điều 7 Nghị định 218/2013/NĐ-CP; hướng dẫn bởi Điều 9 Thông tư 78/2014/TT-BTC sửa đổi bởi Điều 7 Thông tư 96/2015/TT-BTC. |
|
|
Trích lập Quỹ phát triển khoa học và công nghệ của doanh nghiệp | Điều 17 Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp 2008 sửa đổi, bổ sung bởi khoản 11 Điều 1 Luật thuế thu nhập doanh nghiệp sửa đổi năm 2013; hướng dẫn bởi Điều 18 Nghị định 218/2013/NĐ-CP; hướng dẫn bởi Điều 10 Thông tư 78/2014/TT-BTC. |
|
|
Nơi nộp thuế | Điều 12 Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp 2008; hướng dẫn bởi Điều 12 Nghị định 218/2013/NĐ-CP; hướng dẫn bởi Điều 12 và Điều 13 Thông tư 78/2014/TT-BTC. |
|
|
Chương 3. Thuế giá trị gia tăng
Nội dung tra cứu | Quy định pháp luật | Quy định nội bộ | Một số vấn đề cần lưu ý |
Đối tượng chịu thuế | Điều 3 Luật Thuế giá trị gia tăng 2024 hướng dẫn bởi Điều 2 Thông tư 219/2013/TT-BTC |
| Luật Thuế giá trị gia tăng 2024 sẽ có hiệu lực từ ngày 01/7/2025, thay thế Luật Thuế giá trị gia tăng 2008 và các luật sửa đổi liên quan thuế giá trị gia tăng. |
Đối tượng không chịu thuế | Điều 5 Luật Thuế giá trị gia tăng 2024 hướng dẫn bởi Điều 3 Nghị định 209/2013/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 1 và Khoản 2 Điều 3 Nghị định 12/2015/NĐ-CP, Khoản 1 Điều 1 Nghị định 146/2017/NĐ-CP và Khoản 1 Điều 2 Nghị định 91/2014/NĐ-CP; cụ thể tại Điều 4 Thông tư 219/2013/TT-BTC sửa đổi bởi Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3 Điều 1 Thông tư 26/2015/TT-BTC |
|
|
Người nộp thuế | Điều 4 Luật Thuế giá trị gia tăng 2024 hướng dẫn bởi Điều 2 Nghị định 209/2013/NĐ-CP và Điều 3 Thông tư 219/2013/TT-BTC. Người nộp thuế là cá nhân cư trú có hoạt động kinh doanh: Điều 1 Thông tư 92/2015/TT-BTC |
|
|
Căn cứ tính thuế | Điều 6 Luật Thuế giá trị gia tăng 2024 |
| Căn cứ tính thuế giá trị gia tăng là giá tính thuế và thuế suất. |
Giá tính thuế | Điều 7 Luật Thuế giá trị gia tăng 2024; hướng dẫn bởi Điều 4 Nghị định 209/2013/NĐ-CP bổ sung bởi Khoản 3 Điều 3 Nghị định 12/2015/NĐ-CP, Điều 2 Nghị định 10/2017/NĐ-CP; cụ thể tại Điều 7 Thông tư 219/2013/TT-BTC sửa đổi bởi Khoản 2 Điều 3 Thông tư 119/2014/TT-BTC, Khoản 4 Điều 1 Thông tư 26/2015/TT-BTC, khoản 1 Điều 1 Thông tư 49/2022/NĐ-CP (Quy định về tỷ giá khi xác định giá tính thuế bị bãi bỏ bởi Điểm c Khoản 2 Điều 6 Luật sửa đổi các Luật về thuế 2014) |
|
|
Thuế suất | Điều 9 Luật Thuế giá trị gia tăng 2024; hướng dẫn bởi Điều 6, Khoản 1 Điều 12 Nghị định 209/2013/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 4 và Khoản 5 Điều 3 Nghị định 12/2015/NĐ-CP cụ thể bởi Điều 9, 10, 11 Thông tư 219/2013/TT-BTC sửa đổi bởi Khoản 5, 6, 7, 8 Điều 1 Thông tư 26/2015/TT-BTC và Điều 1 Thông tư 43/2021/TT-BTC |
|
|
Phương pháp tính thuế | Điều 10 Luật Thuế giá trị gia tăng 2024 Đối với cá nhân cư trú có hoạt động kinh doanh: Điều 2, 3, 4, 5 Thông tư 92/2015/TT-BTC |
| Phương pháp tính thuế giá trị gia tăng gồm phương pháp khấu trừ thuế giá trị gia tăng và phương pháp tính trực tiếp trên giá trị gia tăng. |
Phương pháp khấu trừ thuế | Điều 11 Luật Thuế giá trị gia tăng 2024 hướng dẫn bởi Điều 7 Nghị định 209/2013/NĐ-CP, Công văn 17557/BTC-TCT, Điều 12 Thông tư 219/2013/TT-BTC, Khoản 3 Điều 3 Thông tư 119/2014/TT-BTC và Điều 1 Thông tư 93/2017/TT-BTC |
|
|
Phương pháp tính trực tiếp trên giá trị gia tăng | Điều 12 Luật Thuế giá trị gia tăng 2024 hướng dẫn bởi Điều 8 Nghị định 209/2013/NĐ-CP, Công văn 17557/BTC-TCT, Điều 13 Thông tư 219/2013/TT-BTC, Khoản 4 Điều 3 Thông tư 119/2014/TT-BTC và khoản 2 Điều 1 Thông tư 49/2022/NĐ-CP |
|
|
Khấu trừ thuế giá trị gia tăng đầu vào | Điều 14 Luật Thuế giá trị gia tăng 2024; hướng dẫn bởi Điều 9 Nghị định 209/2013/NĐ-CP sửa đổi bởi Khoản 6, Khoản 7 và Khoản 8 Điều 3 Nghị định 12/2015/NĐ-CP và Khoản 2, 3 Điều 2 Nghị định 91/2014/NĐ-CP; cụ thể bởi Mục 1 Chương III Thông tư 219/2013/TT-BTC sửa đổi từ Khoản 9 đến Khoản 11 Điều 1 Thông tư 26/2015/TT-BTC, Khoản 5, 6, 7 Điều 3 Thông tư 119/2014/TT-BTC, Thông tư 173/2016/TT-BTC |
|
|
Hoàn thuế | Điều 15 Luật Thuế giá trị gia tăng 2024; hướng dẫn bởi Điều 10 Nghị định 209/2013/NĐ-CP sửa đổi bởi Khoản 9 và Khoản 10 Điều 3 Nghị định 12/2015/NĐ-CP và sửa đổi bởi Khoản 2 Điều 1 Nghị định 146/2017/NĐ-CP; cụ thể bởi Mục 2 Chương III Thông tư 219/2013/TT-BTC sửa đổi bởi Khoản 12 Điều 1 Thông tư 26/2015/TT-BTC và khoản 3 Điều 1 Thông tư 49/2022/NĐ-CP |
|
|
Hóa đơn, chứng từ | Điều 16 Luật Thuế giá trị gia tăng 2024 |
|
|
Nơi nộp thuế | Điều 11 Nghị định 209/2013/NĐ-CP |
|
|
Các trường hợp không phải kê khai, tính nộp thuế và thời điểm xác định thuế GTGT | Điều 5 và Điều 8 Thông tư 219/2013/TT-BTC |
| Cơ sở kinh doanh không phải nộp thuế GTGT khâu nhập khẩu trong trường hợp nhập khẩu hàng hóa đã xuất khẩu nhưng bị phía nước ngoài trả lại. Khi cơ sở kinh doanh bán hàng hóa bị trả lại này trong nội địa thì phải kê khai, nộp thuế GTGT theo quy định. (Khoản 1 Điều 3 Thông tư 119/2014/TT-BTC) |
Chương 4. Thuế tiêu thụ đặc biệt
Nội dung tra cứu | Quy định pháp luật | Quy định nội bộ | Một số vấn đề cần lưu ý |
Đối tượng chịu thuế | Điều 2 Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt 2008 sửa đổi bởi Khoản 1 Điều 1 Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt sửa đổi 2014; hướng dẫn bởi Điều 2 Nghị định 108/2015/NĐ-CP; hướng dẫn bởi Điều 2 Thông tư 195/2015/TT-BTC. |
|
|
Đối tượng không chịu thuế | Điều 3 Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt 2008; hướng dẫn bởi Điều 3 Nghị định 108/2015/NĐ-CP sửa đổi bởi Khoản 1 Điều 1 Nghị định 14/2019/NĐ-CP; hướng dẫn bởi Điều 3 Thông tư 195/2015/TT-BTC. |
|
|
Người nộp thuế | Điều 4 Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt 2008 |
|
|
Căn cứ tính thuế | Điều 5 Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt 2008 |
| Căn cứ tính thuế tiêu thụ đặc biệt là giá tính thuế của hàng hóa, dịch vụ chịu thuế và thuế suất. Số thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp bằng giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt nhân với thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt. |
Giá tính thuế | Điều 6 Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt 2008 sửa đổi bởi Khoản 3 Điều 1 Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt sửa đổi 2014 và Khoản 1 Điều 2 Luật số 106/2016/QH13 hướng dẫn bởi Điều 4 Nghị định 108/2015/NĐ-CP; (Nội dung quy định về tỷ giá khi xác định giá tính thuế bị bãi bỏ bởi Điểm d Khoản 2 Điều 6 Luật số 71/2014/QH13 về thuế sửa đổi 2014) |
|
|
Thuế suất | Điều 7 Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt 2008 sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 1 Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt sửa đổi 2014 Thuốc lá điếu, xì gà và các chế phẩm khác từ cây thuốc lá: 65% (mục I.1 Biểu thuế tiêu thụ đặc biệt) |
|
|
Hoàn thuế, khấu trừ thuế | Điều 8 Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt 2008; hướng dẫn bởi Điều 6, 7 Nghị định 108/2015/NĐ-CP sửa đổi bởi Khoản 2, 3 Điều 1 Nghị định 14/2019/NĐ-CP; hướng dẫn bởi Điều 7, Điều 8 Thông tư 195/2015/TT-BTC sửa đổi bởi Thông tư 20/2017/TT-BTC |
|
|
Chương 5. Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
Nội dung tra cứu | Quy định pháp luật | Quy định nội bộ | Một số vấn đề cần lưu ý |
Đối tượng chịu thuế | Điều 2 Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2016 hướng dẫn bởi Điều 2 Nghị định 134/2016/NĐ-CP |
|
|
Người nộp thuế | Điều 3 Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2016 |
|
|
Căn cứ tính thuế | – Đối với hàng hóa áp dụng phương pháp tính thuế theo tỷ lệ phần trăm: Điều 5 Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2016 Áp dụng thuế suất đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu: Điều 3 Nghị định 134/2016/NĐ-CP sửa đổi bởi Khoản 1 Điều 1 Nghị định 18/2021/NĐ-CP – Đối với hàng hóa áp dụng phương pháp tính thuế tuyệt đối, phương pháp tính thuế hỗn hợp: Điều 6 Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2016 – Đối với hàng hóa nhập khẩu áp dụng hạn ngạch thuế quan: Điều 7 Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2016 |
|
|
Trị giá tính thuế, thời điểm tính thuế | Điều 8 Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2016 |
|
|
Thời hạn nộp thuế | Điều 9 Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2016 hướng dẫn bởi Điều 4 Nghị định 134/2016/NĐ-CP và Mục XI Công văn 12166/BTC-TCHQ
|
|
|
Miễn thuế | Điều 16 Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2016 được hướng dẫn tại Điều 5 đến Điều 29 Nghị định 134/2016/NĐ-CP sửa đổi bởi Khoản 2 đến Khoản 12 Điều 1, Điểm a, d, Khoản 2 Điều 2 Nghị định 18/2021/NĐ-CP; Mục I đến Mục X Công văn 12166/BTC-TCHQ Thủ tục miễn thuế: Điều 17 Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2016 hướng dẫn bởi Điều 30 và Điều 31 Nghị định 134/2016/NĐ-CP sửa đổi bởi Khoản 13, 14, 15 Điều 1, Điểm d, đ Khoản 2 Điều 2 Nghị định 18/2021/NĐ-CP |
|
|
Giảm thuế | Điều 18 Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2016 hướng dẫn bởi Điều 32 Nghị định 134/2016/NĐ-CP sửa đổi bởi Khoản 16 Điều 1, Điểm d, đ Khoản 2 Điều 2 Nghị định 18/2021/NĐ-CP |
|
|
Hoàn thuế | Điều 19 Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2016 hướng dẫn từ Điều 33 đến Điều 37 Nghị định 134/2016/NĐ-CP sửa đổi bởi Khoản 17, 18, 19 Điều 1, Điểm d, đ Khoản 2 Điều 2 Nghị định 18/2021/NĐ-CP |
|
|
Thuế chống bán phá giá | Điều 12 Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2016 |
|
|
Thuế chống trợ cấp | Điều 13 Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2016 |
|
|
Thuế tự vệ | Điều 14 Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2016 |
|
|
Chương 6. Thuế thu nhập cá nhân
Nội dung tra cứu | Quy định pháp luật | Quy định nội bộ | Một số vấn đề cần lưu ý |
Thu nhập chịu thuế | Điều 3 Luật Thuế thu nhập cá nhân 2007 sửa đổi bởi Khoản 1,2 Điều 2 Luật về thuế sửa đổi 2014 và Khoản 1 Điều 1 Luật thuế thu nhập cá nhân sửa đổi 2012; Hướng dẫn bởi Điều 3 Nghị định 65/2013/NĐ-CP sửa đổi bởi Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3, Khoản 4 và Khoản 5 Điều 2 Nghị định 12/2015/NĐ-CP; Hướng dẫn bởi Điều 2 Thông tư 111/2013/TT-BTC sửa đổi bởi Điều 11 Thông tư 92/2015/TT-BTC. |
|
|
Thu nhập được miễn thuế | Điều 4 Luật Thuế thu nhập cá nhân 2007 sửa đổi bởi Khoản 2 Điều 1 Luật thuế thu nhập cá nhân sửa đổi 2012, bổ sung bởi Khoản 3 Điều 2 Luật về thuế sửa đổi 2014; Hướng dẫn bởi Điều 4 Nghị định 65/2013/NĐ-CP, bổ sung bởi Khoản 6 Điều 2 Nghị định 12/2015/NĐ-CP; Hướng dẫn bởi Điều 3 Thông tư 111/2013/TT-BTC sửa đổi bởi Điều 12 Thông tư 92/2015/TT-BTC. |
|
|
Giảm thuế | Điều 5 Luật Thuế thu nhập cá nhân 2007; Hướng dẫn bởi Điều 5 Nghị định 65/2013/NĐ-CP; Hướng dẫn bởi Điều 4 Thông tư 111/2013/TT-BTC. |
|
|
Người nộp thuế
| Điều 2 Luật Thuế thu nhập cá nhân 2007; Hướng dẫn bởi Điều 2 Nghị định 65/2013/NĐ-CP; Hướng dẫn bởi Điều 1 Thông tư 111/2013/TT-BTC sửa đổi bởi Điều 2 Thông tư 119/2014/TT-BTC. |
|
|
Kỳ tính thuế | Điều 7 Luật Thuế thu nhập cá nhân 2007 sửa đổi bởi Khoản 3 Điều 1 Luật thuế thu nhập cá nhân sửa đổi 2012; Hướng dẫn bởi Điều 6 Thông tư 111/2013/TT-BTC và Điểm n Khoản 4 Điều 87 Thông tư 80/2021/TT-BTC. |
|
|
Căn cứ tính thuế đối với cá nhân cư trú | |||
Thu nhập chịu thuế từ kinh doanh | Điều 10 Luật Thuế thu nhập cá nhân 2007 sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 2 Luật về thuế sửa đổi 2014; Hướng dẫn bởi Điều 7, Điều 8, Điều 9, Điều 10 Nghị định 65/2013/NĐ-CP Khoản 7 Điều 2 Nghị định 12/2015/NĐ-CP; Hướng dẫn bởi Khoản 1, Khoản 3 Điều 8 Thông tư 111/2013/TT-BTC. |
|
|
Thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền công | Điều 11 Luật Thuế thu nhập cá nhân 2007; Hướng dẫn bởi Điều 11 Nghị định 65/2013/NĐ-CP sửa đổi bởi Khoản 8 Điều 2 Nghị định 12/2015/NĐ-CP; Hướng dẫn bởi Khoản 2, Khoản 3 Điều 8 Thông tư 111/2013/TT-BTC. |
|
|
Thu nhập chịu thuế từ đầu tư vốn | Điều 12 Luật Thuế thu nhập cá nhân 2007 hướng dẫn bởi Điều 10 Thông tư 111/2013/TT-BTC. |
|
|
Thu nhập chịu thuế từ chuyển nhượng vốn | Điều 13 Luật Thuế thu nhập cá nhân 2007 sửa đổi bởi Khoản 5 Điều 2 Luật về thuế sửa đổi 2014; Hướng dẫn bởi Mục 2 Nghị định 65/2013/NĐ-CP sửa đổi bởi Khoản 9 và Khoản 10 Điều 2 Nghị định 12/2015/NĐ-CP; Hướng dẫn bởi Điều 11 Thông tư 111/2013/TT-BTC sửa đổi bởi Điều 16 Thông tư 92/2015/TT-BTC. |
|
|
Thu nhập chịu thuế từ chuyển nhượng bất động sản | Điều 14 Luật Thuế thu nhập cá nhân 2007 sửa đổi bởi Khoản 6 Điều 2 Luật về thuế sửa đổi 2014 và Điều 247 Luật Đất đai 2024; Hướng dẫn bởi Mục 3 Nghị định 65/2013/NĐ-CP sửa đổi bởi Khoản 11 và Khoản 12 Điều 2 Nghị định 12/2015/NĐ-CP; Hướng dẫn bởi Điều 12 Thông tư 111/2013/TT-BTC sửa đổi bởi Điều 17 Thông tư 92/2015/TT-BTC. |
|
|
Thu nhập chịu thuế từ trúng thưởng | Điều 15 Luật Thuế thu nhập cá nhân 2007; Hướng dẫn bởi Mục 5 Nghị định 65/2013/NĐ-CP sửa đổi bởi Khoản 14 Điều 2 Nghị định 12/2015/NĐ-CP; Hướng dẫn bởi Điều 15 Thông tư 111/2013/TT-BTC sửa đổi bởi Điều 18 Thông tư 92/2015/TT-BTC. |
|
|
Thu nhập chịu thuế từ bản quyền | Điều 16 Luật Thuế thu nhập cá nhân 2007 hướng dẫn bởi Điều 13 Thông tư 111/2013/TT-BTC. |
|
|
Thu nhập chịu thuế từ nhượng quyền thương mại | Điều 17 Luật Thuế thu nhập cá nhân 2007 hướng dẫn bởi Điều 14 Thông tư 111/2013/TT-BTC. |
|
|
Thu nhập chịu thuế từ thừa kế, quà tặng | Điều 18 Luật Thuế thu nhập cá nhân 2007; Hướng dẫn bởi Mục 4 Nghị định 65/2013/NĐ-CP sửa đổi bởi Khoản 13 Điều 2 Nghị định 12/2015/NĐ-CP; Hướng dẫn bởi Điều 16 Thông tư 111/2013/TT-BTC sửa đổi bởi Khoản 1, Khoản 2 Điều 19 Thông tư 92/2015/TT-BTC. |
|
|
Thu nhập tính thuế | Điều 21 Luật Thuế thu nhập cá nhân 2007 sửa đổi bởi Khoản 5 Điều 1 Luật thuế thu nhập cá nhân sửa đổi 2012; Hướng dẫn bởi Điều 6 Nghị định 65/2013/NĐ-CP sửa đổi bởi Khoản 7 Điều 2 Nghị định 12/2015/NĐ-CP; Hướng dẫn bởi Điều 7 Thông tư 111/2013/TT-BTC sửa đổi bởi Điều 14 Thông tư 92/2015/TT-BTC; Quy định liên quan đến việc xác định thuế đối với cá nhân kinh doanh tại Khoản 1 Điều 21 Luật Thuế thu nhập cá nhân 2007 bị bãi bỏ bởi Khoản 4 Điều 6 Luật sửa đổi các Luật về thuế năm 2014. |
|
|
Biểu thuế | Biểu thuế luỹ tiến từng phần: Điều 22 Luật Thuế thu nhập cá nhân 2007 hướng dẫn bởi Điều 14 Nghị định 65/2013/NĐ-CP; (Các quy định về thu nhập từ kinh doanh tại Điều này bị bãi bỏ bởi Khoản 4 Điều 6 Nghị định 12/2015/NĐ-CP). Biểu thuế toàn phần: Điều 23 Luật Thuế thu nhập cá nhân 2007 sửa đổi bởi Khoản 7 Điều 2 Luật về thuế sửa đổi 2014; Thuế suất đối với thu nhập từ chuyển nhượng vốn, chứng khoán, bất động sản được hướng dẫn bởi Điều 17 và 22 Nghị định 65/2013/NĐ-CP sửa đổi bởi Khoản 10 và 12 Điều 2 Nghị định 12/2015/NĐ-CP. |
|
|
Giảm trừ gia cảnh | Điều 19 Luật Thuế thu nhập cá nhân 2007 sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 1 Luật thuế thu nhập cá nhân sửa đổi 2012 và bởi Điều 1 Nghị quyết 954/2020/UBTVQH14; Hướng dẫn bởi Điều 12 Nghị định 65/2013/NĐ-CP; Hướng dẫn bởi Khoản 1 Điều 9 Thông tư 111/2013/TT-BTC sửa đổi bởi Điều 1 Thông tư 79/2022/TT-BTC; Quy định liên quan đến việc xác định thuế đối với cá nhân kinh doanh tại Khoản 1 Điều 19 Luật Thuế thu nhập cá nhân 2007 bị bãi bỏ bởi Khoản 4 Điều 6 Luật sửa đổi các Luật về thuế năm 2014. |
|
|
Giảm trừ đối với các khoản đóng góp từ thiện, nhân đạo | Điều 20 Luật Thuế thu nhập cá nhân 2007; Hướng dẫn bởi Điều 13 Nghị định 65/2013/NĐ-CP; Hướng dẫn bởi Khoản 3 Điều 9 Thông tư 111/2013/TT-BTC; Quy định liên quan đến việc xác định thuế đối với cá nhân kinh doanh tại Khoản 1 Điều 20 Luật Thuế thu nhập cá nhân 2007 bị bãi bỏ bởi Khoản 4 Điều 6 Luật sửa đổi các Luật về thuế năm 2014. |
|
|
Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân trả thu nhập và trách nhiệm của đối tượng nộp thuế là cá nhân cư trú | Điều 24 Luật Thuế thu nhập cá nhân 2007 sửa đổi bởi Khoản 6 Điều 1 Luật thuế thu nhập cá nhân sửa đổi 2012; Hướng dẫn bởi Điều 30 và 31 Nghị định 65/2013/NĐ-CP sửa đổi bởi Khoản 15 và 16 Điều 2 Nghị định 12/2015/NĐ-CP; Hướng dẫn bởi Điều 24, 25 và 26 Thông tư 111/2013/TT-BTC sửa đổi bởi Điều 20 Thông tư 92/2015/TT-BTC và Điểm n Khoản 4 Điều 87 Thông tư 80/2021/TT-BTC. |
|
|
Quản lý thuế và hoàn thuế | Điều 8 Luật Thuế thu nhập cá nhân 2007; Hướng dẫn bởi Chương 3 Nghị định 65/2013/NĐ-CP sửa đổi bởi Khoản 2, 3 Điều 3 Nghị định 91/2014/NĐ-CP và Khoản 15 và Khoản 16 Điều 2 Nghị định 12/2015/NĐ-CP; Hướng dẫn bởi Chương 4 Thông tư 111/2013/TT-BTC sửa đổi bởi Điều 20 Thông tư 92/2015/TT-BTC và bởi Điểm n Khoản 4 Điều 87 Thông tư 80/2021/TT-BTC. |
|
|
Chương 7. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
Nội dung tra cứu | Quy định pháp luật | Quy định nội bộ | Một số vấn đề cần lưu ý |
Đối tượng chịu thuế | Điều 2 Luật Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp 2010 hướng dẫn bởi Điều 2 Nghị định 53/2011/NĐ-CP và Điều 1 Thông tư 153/2011/TT-BTC |
|
|
Đối tượng không chịu thuế | Điều 3 Luật Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp 2010 hướng dẫn bởi Điều 3 Nghị định 53/2011/NĐ-CP và Điều 2 Thông tư 153/2011/TT-BTC |
|
|
Người nộp thuế | Điều 4 Luật Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp 2010 hướng dẫn bởi Điều 3 Thông tư 153/2011/TT-BTC |
|
|
Căn cứ tính thuế | Điều 5 Luật Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp 2010 hướng dẫn bởi Điều 4 Thông tư 153/2011/TT-BTC |
|
|
Giá tính thuế | Điều 6 Luật Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp 2010 hướng dẫn bởi Điều 4 Nghị định 53/2011/NĐ-CP và Điều 5 Thông tư 153/2011/TT-BTC |
|
|
Thuế suất | Điều 7 Luật Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp 2010 hướng dẫn bởi Điều 7 Thông tư 153/2011/TT-BTC; Hướng dẫn bởi Điều 6 Nghị định 53/2011/NĐ-CP và Điều 2, Điều 3 Thông tư 45/2011/TT-BTNMT. |
|
|
Đăng ký, khai, tính và nộp thuế | Điều 8 Luật Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp 2010 |
|
|
Miễn thuế | Điều 9 Luật Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp 2010 hướng dẫn bởi Điều 10 Thông tư 153/2011/TT-BTC |
|
|
Giảm thuế | Điều 10 Luật Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp 2010 hướng dẫn bởi Điều 11 Thông tư 153/2011/TT-BTC Nguyên tắc miễn thuế, giảm thuế: Điều 11 Luật Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp 2010 hướng dẫn bởi Điều 9 Thông tư 153/2011/TT-BTC |
|
|
Thêm một đoạn văn bản ở đây. Nhấp vào ô văn bản để tùy chỉnh nội dung, phong cách phông chữ và màu sắc của đoạn văn của bạn.