You are currently viewing Phần VI

Phần VI

PHẦN VI. PHÁP LUẬT VỀ MÔI TRƯỜNG

Nội dung tra cứu

Quy định pháp luật

Quy định nội bộ

Một số vấn đề cần lưu ý

Trách nhiệm chung

Điều 53 Luật Bảo vệ môi trường 2020 

 

 

Tiêu chí môi trường để phân loại dự án đầu tư

Điều 28 Luật Bảo vệ môi trường 2020 

Điều 25 Nghị định 08/2022/NĐ-CP sửa đổi bởi Khoản 6 Điều 1 Nghị định 05/2025/NĐ-CP

 

 

Báo cáo đánh giá tác động môi trường

Điều 30,31,32,33,37 Luật Bảo vệ môi trường 2020

Điều 26, Khoản 1 Điều 27 Nghị định 08/2022/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 8, 9 Điều 1 Nghị định 05/2025/NĐ-CP,

Khoản 1 Điều 12 Thông tư 02/2022/TT-BTNMT

 

 

Giấy phép môi trường

Đối tượng, nội dung, thẩm quyền, căn cứ, hồ sơ, thủ tục: Điều 39-43 Luật Bảo vệ môi trường 2020

Điều 28,29 Nghị định 08/2022/NĐ-CP sửa đổi bởi Khoản 10, 11 Điều 1 Nghị định 05/2025/NĐ-CP

Quan trắc chất thải bổ sung đối với cơ sở đang hoạt động khi đề nghị cấp giấy phép môi trường: hướng dẫn bởi Điều 20 Thông tư 02/2022/TT-BTNMT, sửa đổi bởi Khoản 7 Điều 1 Thông tư 07/2025/TT-BTNMT

Các mẫu văn bản: hướng dẫn bởi Điều 19 Thông tư 02/2022/TT-BTNMT sửa đổi bởi Khoản 6 Điều 1 Thông tư 07/2025/TT-BTNMT

 

 

Khoảng cách an toàn về môi trường đối với khu dân cư

Điều 52 Nghị định 08/2022/NĐ-CP

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khoảng cách an toàn về môi trường đối với khu dân cư của cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ và kho tàng có nguy cơ phát tán bụi, mùi khó chịu, tiếng ồn tác động xấu đến sức khỏe con người: hướng dẫn bởi Thông tư 02/2025/TT-BTNMT

 

 

Danh mục chất thải nguy hại, chất thải công nghiệp phải kiểm soát và chất thải rắn công nghiệp thông thường; yêu cầu kỹ thuật về bảo vệ môi trường đối với phương tiện vận chuyển các đối tượng trên

Khoản 6 Điều 72 Luật Bảo vệ môi trường 2020

Điều 24,27,34,37 Thông tư 02/2022/TT-BTNMT

 

 

Hóa chất

Luật Hóa chất 2007

Nghị định 113/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật hóa chất

Nghị định 82/2022/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 113/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật Hóa chất

Thông tư 32/2017/TT-BCT về hướng dẫn Luật hóa chất và Nghị định 113/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật hóa chất do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành

Thông tư 17/2022/TT-BCT sửa đổi Thông tư 32/2017/TT-BCT hướng dẫn Luật Hóa chất và Nghị định 113/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật Hóa chất do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành

Quy định an toàn hóa chất số TLSG-QT-KTCN-01 ban hành ngày 27/10/2020.

 

Chất thải nhựa

Điều 73 Luật Bảo vệ môi trường 2020   

Điều 64 Nghị định 08/2022/NĐ-CP

Quy trình quản lý chất thải số TLSG-QT-KTCĐ-01 ban hành ngày 30/6/2022.

 

Chất thải rắn

Quản lý: Điều 55, Khoản 1 Điều 72 Luật Bảo vệ môi trường 2020, Điều 56 Nghị định 08/2022/NĐ-CP

 

 

Chất thải rắn sinh hoạt

Điều 75-80 Luật Bảo vệ môi trường 2020

Quản lý: Điều 58 Nghị định 08/2022/NĐ-CP sửa đổi bởi Khoản 25 Điều 1 Nghị định 05/2025/NĐ-CP

Lựa chọn chủ đầu tư, chủ xử lý: Điều 59 Nghị định 08/2022/NĐ-CP sửa đổi bởi Khoản 26 Điều 1 Nghị định 05/2025/NĐ-CP

 

Chất thải rắn công nghiệp thông thường

Điều 81,82 Luật Bảo vệ môi trường 2020

Tái sử dụng, sử dụng trực tiếp, xử lý: Điều 65 Nghị định 08/2022/NĐ-CP sửa đổi bởi Điểm a, b Khoản 28 Điều 1 Nghị định 05/2025/NĐ-CP. Việc thu gom xử lý bao gói thuốc bảo vệ thực vật phát sinh trong hoạt động nông nghiệp: Điều 24 Thông tư 02/2022/TT-BTNMT

 Trách nhiệm của chủ nguồn thải: Điều 66 Nghị định 08/2022/NĐ-CP

Trách nhiệm của chủ thu gom, vận chuyển: Điều 67 Nghị định 08/2022/NĐ-CP

Danh mục chất thải nguy hại, chất thải công nghiệp phải kiểm soát và chất thải rắn công nghiệp thông thường: hướng dẫn bởi Điều 24 Thông tư 02/2022/TT-BTNMT có hiệu lực từ ngày 10/01/2022

 

Chất thải nguy hại

Điều 83,84,85 Luật Bảo vệ môi trường 2020

Phân định, phân loại: Điều 68 Nghị định 08/2022/NĐ-CP

Thu gom, lưu giữ, vận chuyển: Điều 69 Nghị định 08/2022/NĐ-CP sửa đổi bởi Khoản 29 Điều 1 Nghị định 05/2025/NĐ-CP hướng dẫn bởi Điều 36,37 Thông tư 02/2022/TT-BTNMT;

Xử lý: Điều 70 Nghị định 08/2022/NĐ-CP

Trách nhiệm của chủ nguồn thải: Điều 71 Nghị định 08/2022/NĐ-CP sửa đổi bởi Điểm a,b Khoản 30 Điều 1 Nghị định 05/2025/NĐ-CP.Trách nhiệm của chủ cơ sở thực hiện dịch vụ xử lý: Điều 72 Nghị định 08/2022/NĐ-CP

Danh mục chất thải nguy hại, công nghiệp phải kiểm soát: Điều 24 Thông tư 02/2022/ TT-BTNMT

Chứng từ chất thải nguy hại: Khoản 7 Điều 35 Thông tư 02/2022/TT-BTNMT

Khai báo, phân loại, thu gom, lưu giữ chất thải nguy hại đối với chủ nguồn thải chất thải nguy hại và mẫu chứng từ chất thải nguy hại: Điều 35 Thông tư 02/2022/ TT-BTNMT

Yêu cầu kỹ thuật về bao bì, thiết bị lưu chứa, khu vực lưu giữ: Điều 36 Thông tư 02/2022/ TT-BTNMT

Yêu cầu kỹ thuật về bảo vệ môi trường đối với phương tiện vận chuyển: Điều 37 Thông tư 02/2022/ TT-BTNMT

Tiêu chí về công nghệ xử lý: Điều 39 Thông tư 02/2022/ TT-BTNMT

 

Nước thải nguy hại

Yêu cầu quản lý: Khoản 2 Điều 72 Luật Bảo vệ môi trường 2020, Điều 57 Nghị định 08/2022/NĐ-CP bổ sung bởi Khoản 24 Điều 1 Nghị định 05/2025/NĐ-CP

Thu gom, xử lý, hệ thống xử lý: Điều 86, 87 Luật Bảo vệ môi trường 2020 

Lấy ý kiến về cơ quan chuyên môn về bảo vệ môi trường đối với công trình, thiết bị xử lý nước thải tại chỗ: Điều 50 Nghị định 08/2022/NĐ-CP

Các trường hợp đặc thù: Điều 74 Nghị định 08/2022/NĐ-CP sửa đổi bởi Điểm a, d Khoản 31 Điều 1 Nghị định 05/2025/NĐ-CP

Quan trắc: Điều 111 Luật Bảo vệ môi trường 2020, Điều 97 Nghị định 08/2022/NĐ-CP sửa đổi bởi Khoản 46 Điều 1 Nghị định 05/2025/NĐ-CP

+ Quan trắc nước thải khi vận hành lại công trình xử lý nước thải được hướng dẫn bởi Khoản 6 Điều 21 Thông tư 02/2022/TT-BTNMT

Quy trình quản lý và xử lý nước thải số TLSG-QT-KTCĐ-02 ban hành ngày 22/3/2021 (chỉnh sửa ngày 28/6/2022).

 

Bụi, khí thải, mùi

Quản lý, kiểm soát: Điều 88, 89 Luật Bảo vệ môi trường 2020

Quan trắc: Điều 112 Luật Bảo vệ môi trường 2020, Điều 98 Nghị định 08/2022/NĐ-CP sửa đổi bởi Khoản 47 Điều 1 Nghị định 05/2025/NĐ-CP.

Quy trình xử lý bụi số TLSG-QT-KTCĐ-04 ban hành ngày 26/6/2019.

Quy trình xử lý mùi số TLSG-QT-KTCĐ-03 ban hành ngày 28/4/2023.

 

Quản lý và kiểm kê khí nhà kính

Khoản 7 Điều 91 Luật Bảo vệ môi trường 2020

Mục 1 Chương II Nghị định 06/2022/NĐ-CP sửa đổi bởi Khoản 4,5,6,7,8,9,10,11 Điều 1 Nghị định 119/2025/NĐ-CP

Thông tư 38/2023/TT-BCT

hướng dẫn bởi Quyết định 13/2024/QĐ-TTg

 

 

Quan trắc môi trường

Điều 106,107,108 Luật Bảo vệ môi trường 2020

 

 

Báo cáo công tác bảo vệ môi trường trong hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ

Điều 119 Luật Bảo vệ môi trường 2020

Điều 65,66 Thông tư 02/2022/TT-BTNMT

 

 

Bồi thường thiệt hại

Điều 130, 131, 134 Luật Bảo vệ môi trường 2020

 

 

Âm thanh

khoản 4 Điều 6, Điều 89 Luật Bảo vệ môi trường 2020

QCVN 26:2010/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn (được thay thế bởi QCVN 26:2025/BNNMT ban hành kèm theo Thông tư 01/2025/TT-BNNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn từ ngày 01/01/2027)

QCVN 27:2010/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung (được  thay thế bởi QCVN 27:2025/BNNMT ban hành kèm theo Thông tư 01/2025/TT-BNNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung từ ngày 01/01/2027)

Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường: Điều 22, Điểm c Khoản 7 Điều 24 Nghị định 45/2022/NĐ-CP của Chính phủ

 

 

Thị trường carbon

Điều 139 Luật Bảo vệ môi trường 2020

Mục 2 Chương II Nghị định 06/2022/NĐ-CP sửa đổi bổ sung bởi Khoản 12,13,14,15,16,17,18,19 Điều 1 Nghị định 119/2025/NĐ-CP