You are currently viewing Phần XI

Phần XI

PHẦN XI. PHÁP LUẬT VỀ AN SINH XÃ HỘI

Một số khái niệm cần nắm trong lĩnh vực này:

1. Bảo hiểm xã hội là sự bảo đảm thay thế hoặc bù đắp một phần thu nhập của người tham gia bảo hiểm xã hội khi họ bị giảm hoặc mất thu nhập do ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, khi nghỉ hưu hoặc chết, trên cơ sở đóng vào quỹ bảo hiểm xã hội hoặc do ngân sách nhà nước bảo đảm.

2. Trợ cấp hưu trí xã hội là loại hình bảo hiểm xã hội do ngân sách nhà nước bảo đảm cho người cao tuổi đủ điều kiện theo quy định của Luật này.

3. Bảo hiểm xã hội bắt buộc là loại hình bảo hiểm xã hội do Nhà nước tổ chức mà người lao động, người sử dụng lao động thuộc đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc phải tham gia. Gồm các chế độ sau: a) Ốm đau; b) Thai sản; c) Hưu trí; d) Tử tuất; đ) Bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp theo quy định của Luật An toàn, vệ sinh lao động.

4. Bảo hiểm xã hội tự nguyện là loại hình bảo hiểm xã hội do Nhà nước tổ chức mà công dân Việt Nam tự nguyện tham gia và được lựa chọn mức đóng, phương thức đóng phù hợp với thu nhập của mình. Gồm các chế độ sau: a) Trợ cấp thai sản; b) Hưu trí; c) Tử tuất; d) Bảo hiểm tai nạn lao động theo quy định của Luật An toàn, vệ sinh lao động.

5. Bảo hiểm hưu trí bổ sung là loại hình bảo hiểm mang tính chất tự nguyện theo nguyên tắc thị trường nhằm bổ sung cho chế độ hưu trí trong bảo hiểm xã hội bắt buộc, có cơ chế tạo lập quỹ từ đóng góp của người sử dụng lao động hoặc của người sử dụng lao động và người lao động.

  1. Bảo hiểm thất nghiệp là chế độ nhằm bù đắp một phần thu nhập của người lao động khi bị mất việc làm, hỗ trợ người lao động học nghề, duy trì việc làm, tìm việc làm trên cơ sở đóng vào Quỹ bảo hiểm thất nghiệp. Gồm các chế độ sau: 1. Trợ cấp thất nghiệp; 2. Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm; 3. Hỗ trợ học nghề; 4. Hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động.

(khoản 1, 2, 3, 4, 5 Điều 3, Điều 4 Luật Bảo hiểm xã hội 2024; khoản 4 Điều 3, Điều 42 Luật Việc làm 2013)

 

 

 

Chương 1. Quy định chung

Nội dung tra cứu

Quy định pháp luật

Quy định nội bộ

Một số vấn đề cần lưu ý

Đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện

Điều 2 Luật Bảo hiểm xã hội 2024

 

 

Loại hình, các chế độ bảo hiểm xã hội

Điều 4 Luật Bảo hiểm xã hội 2024

 

1. Trợ cấp hưu trí xã hội có các chế độ sau đây: a) Trợ cấp hưu trí xã hội hằng tháng; b) Hỗ trợ chi phí mai táng; c) Hưởng bảo hiểm y tế do ngân sách nhà nước đóng.

2. Bảo hiểm xã hội bắt buộc có các chế độ sau đây: a) Ốm đau; b) Thai sản; c) Hưu trí; d) Tử tuất; đ) Bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp theo quy định của Luật An toàn, vệ sinh lao động.

3. Bảo hiểm xã hội tự nguyện có các chế độ sau đây: a) Trợ cấp thai sản; b) Hưu trí; c) Tử tuất; d) Bảo hiểm tai nạn lao động theo quy định của Luật An toàn, vệ sinh lao động.

4. Bảo hiểm thất nghiệp theo quy định của Luật Việc làm.

5. Bảo hiểm hưu trí bổ sung.

Nguyên tắc bảo hiểm xã hội

Điều 5 Luật Bảo hiểm xã hội 2024

 

Mức đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc được tính trên cơ sở tiền lương làm căn cứ đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc. Mức đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện được tính trên cơ sở thu nhập làm căn cứ đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện do người tham gia lựa chọn.

Tỷ lệ đóng bảo hiểm xã hội

Điều 32 Luật Bảo hiểm xã hội 2024

 

Tỷ lệ đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc bao gồm:

a) 3% tiền lương làm căn cứ đóng bảo hiểm xã hội vào quỹ ốm đau và thai sản;

b) 22% tiền lương làm căn cứ đóng bảo hiểm xã hội vào quỹ hưu trí và tử tuất.

Tỷ lệ đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện bằng 22% thu nhập làm căn cứ đóng bảo hiểm xã hội vào quỹ hưu trí và tử tuất.

Mức đóng, phương thức và thời hạn đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc của người lao động

Điều 33 Luật Bảo hiểm xã hội 2024

 

 

Các hành vi bị nghiêm cấm

Điều 9 Luật Bảo hiểm xã hội 2024

 

 

Quyền của người tham gia và người thụ hưởng chế độ bảo hiểm xã hội

Điều 10 Luật Bảo hiểm xã hội 2024

 

 

Trách nhiệm của người tham gia và người thụ hưởng chế độ bảo hiểm xã hội

Điều 11 Luật Bảo hiểm xã hội 2024

 

 

Quyền của người sử dụng lao động

Điều 12 Luật Bảo hiểm xã hội 2024

 

 

Trách nhiệm của người sử dụng lao động

Điều 13 Luật Bảo hiểm xã hội 2024

 

 

Quyền và trách nhiệm của tổ chức đại diện người sử dụng lao động

Điều 15 Luật Bảo hiểm xã hội 2024

 

 

Quyền khiếu nại về bảo hiểm xã hội

Điều 128 Luật Bảo hiểm xã hội 2024

 

 

Khiếu nại và giải quyết khiếu nại đối với quyết định hành chính, hành vi hành chính về bảo hiểm xã hội của cơ quan hành chính nhà nước, cơ quan bảo hiểm xã hội và người có thẩm quyền trong cơ quan hành chính nhà nước, cơ quan bảo hiểm xã hội

Điều 129 Luật Bảo hiểm xã hội 2024

 

 

Khiếu nại và giải quyết khiếu nại đối với quyết định, hành vi về bảo hiểm xã hội

Điều 130 Luật Bảo hiểm xã hội 2024

 

 

Tố cáo, giải quyết tố cáo về bảo hiểm xã hội

Điều 131 Luật Bảo hiểm xã hội 2024

 

 

Chương 2. Trợ cấp hưu trí xã hội

Nội dung tra cứu

Quy định pháp luật

Quy định nội bộ

Một số vấn đề cần lưu ý

Đối tượng và điều kiện hưởng trợ cấp hưu trí xã hội

Điều 21 Luật Bảo hiểm xã hội 2024

 

 

Các chế độ, trình tự, thủ tục thực hiện trợ cấp hưu trí xã hội

Điều 22 Luật Bảo hiểm xã hội 2024

 

 

Chế độ đối với người lao động không đủ điều kiện hưởng lương hưu và chưa đủ tuổi hưởng trợ cấp hưu trí xã hội

Điều 23 Luật Bảo hiểm xã hội 2024

 

 

Trình tự, thủ tục thực hiện chế độ đối với người lao động không đủ điều kiện hưởng lương hưu và chưa đủ tuổi hưởng trợ cấp hưu trí xã hội

Điều 24 Luật Bảo hiểm xã hội 2024

 

 

Chương 3. Bảo hiểm xã hội bắt buộc

  • Chế độ ốm đau

Nội dung tra cứu

Quy định pháp luật

Quy định nội bộ

Một số vấn đề cần lưu ý

Đối tượng, điều kiện hưởng chế độ ốm đau

Điều 42 Luật Bảo hiểm xã hội 2024

 

 

Thời gian hưởng chế độ ốm đau

Điều 43 Luật Bảo hiểm xã hội 2024

 

 

Thời gian hưởng chế độ khi chăm sóc con ốm đau

Điều 44 Luật Bảo hiểm xã hội 2024

 

 

Trợ cấp ốm đau

Điều 45 Luật Bảo hiểm xã hội 2024

 

 

Dưỡng sức, phục hồi sức khoẻ sau khi ốm đau

Điều 46 Luật Bảo hiểm xã hội 2024

 

 

Hồ sơ đề nghị hưởng trợ cấp ốm đau

Điều 47 Luật Bảo hiểm xã hội 2024

 

 

Giải quyết hưởng trợ cấp ốm đau

Điều 48 Luật Bảo hiểm xã hội 2024

 

 

Giải quyết hưởng trợ cấp dưỡng sức, phục hồi sức khoẻ sau khi ốm đau

Điều 49 Luật Bảo hiểm xã hội 2024

 

 

  1. Chế độ thai sản

Đối tượng và điều kiện hưởng chế độ thai sản

Điều 50 Luật Bảo hiểm xã hội 2024

 

 

Thời gian nghỉ việc hưởng chế độ thai sản khi khám thai

Điều 51 Luật Bảo hiểm xã hội 2024

 

 

Thời gian nghỉ việc hưởng chế độ thai sản khi sảy thai, phá thai, thai chết trong tử cung, thai chết trong khi chuyển dạ, thai ngoài tử cung

Điều 52 Luật Bảo hiểm xã hội 2024

 

 

Thời gian nghỉ việc hưởng chế độ thai sản khi sinh con

Điều 53 Luật Bảo hiểm xã hội 2024

 

 

Chế độ thai sản của lao động nữ mang thai hộ

Điều 54 Luật Bảo hiểm xã hội 2024

 

 

Chế độ thai sản của lao động nữ nhờ mang thai hộ

Điều 55 Luật Bảo hiểm xã hội 2024

 

 

Chế độ thai sản khi nhận nuôi con nuôi dưới 06 tháng tuổi

Điều 56 Luật Bảo hiểm xã hội 2024

 

 

Thời gian nghỉ việc hưởng chế độ khi thực hiện các biện pháp tránh thai

Điều 57 Luật Bảo hiểm xã hội 2024

 

 

Trợ cấp một lần khi sinh con, nhận con khi nhờ mang thai hộ hoặc nhận nuôi con nuôi dưới 06 tháng tuổi

Điều 58 Luật Bảo hiểm xã hội 2024

 

 

Trợ cấp thai sản

Điều 59 Luật Bảo hiểm xã hội 2024

 

 

Dưỡng sức, phục hồi sức khoẻ sau thai sản

Điều 60 Luật Bảo hiểm xã hội 2024

 

 

Hồ sơ đề nghị hưởng chế độ thai sản

Điều 61 Luật Bảo hiểm xã hội 2024

 

 

Giải quyết hưởng chế độ thai sản đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc

Điều 62 Luật Bảo hiểm xã hội 2024

 

 

Giải quyết hưởng trợ cấp dưỡng sức, phục hồi sức khoẻ sau thai sản

Điều 63 Luật Bảo hiểm xã hội 2024

 

 

  1. Chế độ hưu trí

Đối tượng và điều kiện hưởng lương hưu

Điều 64 Luật Bảo hiểm xã hội 2024

CBCNV hưu trí Công ty Thuốc lá Sài Gòn được hưởng chế độ chính sách theo từng nhóm đối tượng căn cứ Quy chế về chế độ chính sách đối với CBCNV hưu trí ban hành kèm theo Quyết định số 455/QĐ-TLSG ngày 26/12/2024.

 

Đối tượng và điều kiện hưởng lương hưu khi suy giảm khả năng lao động

Điều 65 Luật Bảo hiểm xã hội 2024

 

Mức lương hưu hằng tháng

Điều 66 Luật Bảo hiểm xã hội 2024

 

Điều chỉnh lương hưu

Điều 67 Luật Bảo hiểm xã hội 2024

 

Trợ cấp một lần khi nghỉ hưu

Điều 68 Luật Bảo hiểm xã hội 2024

 

Thời điểm hưởng lương hưu

Điều 69 Luật Bảo hiểm xã hội 2024

 

Hưởng bảo hiểm xã hội một lần

Điều 70 Luật Bảo hiểm xã hội 2024

 

Bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm xã hội

Điều 71 Luật Bảo hiểm xã hội 2024

 

Mức bình quân tiền lương làm căn cứ đóng bảo hiểm xã hội để tính lương hưu, trợ cấp một lần

Điều 72 Luật Bảo hiểm xã hội 2024

 

Điều chỉnh tiền lương làm căn cứ đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc

Điều 73 Luật Bảo hiểm xã hội 2024

 

Tạm dừng, chấm dứt, tiếp tục hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng

Điều 75 Luật Bảo hiểm xã hội 2024

 

Trợ cấp một lần đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng ra nước ngoài để định cư

Điều 76 Luật Bảo hiểm xã hội 2024

 

Hồ sơ đề nghị hưởng lương hưu đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc

Điều 77 Luật Bảo hiểm xã hội 2024

 

Hồ sơ đề nghị hưởng bảo hiểm xã hội một lần

Điều 78 Luật Bảo hiểm xã hội 2024

 

Giải quyết hưởng lương hưu, hưởng bảo hiểm xã hội một lần

Điều 79 Luật Bảo hiểm xã hội 2024

 

Hồ sơ đề nghị tiếp tục hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng trong trường hợp đã bị tạm dừng hoặc chấm dứt hưởng

Điều 80 Luật Bảo hiểm xã hội 2024

 

Giải quyết tiếp tục hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng trong trường hợp đã bị tạm dừng hoặc chấm dứt hưởng

Điều 81 Luật Bảo hiểm xã hội 2024

 

Thay đổi hình thức nhận, nơi nhận lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng

Điều 82 Luật Bảo hiểm xã hội 2024

 

Hồ sơ, trình tự khám giám định mức suy giảm khả năng lao động để giải quyết chế độ bảo hiểm xã hội

Điều 83 Luật Bảo hiểm xã hội 2024

 

  1. Chế độ tử tuất

Đối tượng hưởng chế độ tử tuất

Điều 84 Luật Bảo hiểm xã hội 2024

 

 

Trợ cấp mai táng

Điều 85 Luật Bảo hiểm xã hội 2024

 

 

Các trường hợp hưởng trợ cấp tuất hằng tháng

Điều 86 Luật Bảo hiểm xã hội 2024

 

 

Mức trợ cấp tuất hằng tháng

Điều 87 Luật Bảo hiểm xã hội 2024

 

 

Các trường hợp hưởng trợ cấp tuất một lần

Điều 88 Luật Bảo hiểm xã hội 2024

 

 

Mức trợ cấp tuất một lần

Điều 89 Luật Bảo hiểm xã hội 2024

 

 

Hồ sơ đề nghị hưởng chế độ tử tuất

Điều 90 Luật Bảo hiểm xã hội 2024

 

 

Giải quyết hưởng chế độ tử tuất

Điều 91 Luật Bảo hiểm xã hội 2024

 

 

Giải quyết hưởng chế độ bảo hiểm xã hội bắt buộc chậm so với thời hạn quy định

Điều 92 Luật Bảo hiểm xã hội 2024

 

 

Hình thức chi trả lương hưu và chế độ bảo hiểm xã hội

Điều 93 Luật Bảo hiểm xã hội 2024

 

 

Chương 4. Bảo hiểm xã hội tự nguyện

  1. Trợ cấp thai sản

Nội dung tra cứu

Quy định pháp luật

Quy định nội bộ

Một số vấn đề cần lưu ý

Đối tượng và điều kiện hưởng trợ cấp thai sản

Điều 94 Luật Bảo hiểm xã hội 2024

 

 

Trợ cấp thai sản

Điều 95 Luật Bảo hiểm xã hội 2024

 

 

Hồ sơ đề nghị hưởng trợ cấp thai sản

Điều 96 Luật Bảo hiểm xã hội 2024

 

 

Giải quyết hưởng trợ cấp thai sản

Điều 97 Luật Bảo hiểm xã hội 2024

 

 

  1. Chế độ hưu trí

Đối tượng và điều kiện hưởng lương hưu

Điều 98 Luật Bảo hiểm xã hội 2024

 

 

Mức lương hưu hằng tháng

Điều 99 Luật Bảo hiểm xã hội 2024

 

 

Trợ cấp một lần khi nghỉ hưu

Điều 100 Luật Bảo hiểm xã hội 2024

 

 

Thời điểm hưởng lương hưu

Điều 101 Luật Bảo hiểm xã hội 2024

 

 

Hưởng bảo hiểm xã hội một lần

Điều 102 Luật Bảo hiểm xã hội 2024

 

 

Bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm xã hội

Điều 103 Luật Bảo hiểm xã hội 2024

 

 

Mức bình quân thu nhập làm căn cứ đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện

Điều 104 Luật Bảo hiểm xã hội 2024

 

 

Hồ sơ đề nghị hưởng lương hưu đối với người tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện

Điều 105 Luật Bảo hiểm xã hội 2024

 

 

Hồ sơ đề nghị hưởng bảo hiểm xã hội một lần

Điều 106 Luật Bảo hiểm xã hội 2024

 

 

Giải quyết hưởng lương hưu, bảo hiểm xã hội một lần đối với người đang bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm xã hội, người tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện

Điều 107 Luật Bảo hiểm xã hội 2024

 

 

  1. Chế độ tử tuất

Đối tượng hưởng chế độ tử tuất

Điều 108 Luật Bảo hiểm xã hội 2024

 

 

Trợ cấp mai táng

Điều 109 Luật Bảo hiểm xã hội 2024

 

 

Trợ cấp tuất một lần

Điều 110 Luật Bảo hiểm xã hội 2024

 

 

Chế độ hưu trí và chế độ tử tuất đối với người vừa có thời gian đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc vừa có thời gian đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện

Điều 111 Luật Bảo hiểm xã hội 2024

 

 

Hồ sơ đề nghị và giải quyết hưởng chế độ tử tuất

Điều 112 Luật Bảo hiểm xã hội 2024

 

 

Giải quyết hưởng chế độ bảo hiểm xã hội tự nguyện chậm so với thời hạn quy định

Điều 113 Luật Bảo hiểm xã hội 2024

 

 

Hình thức chi trả lương hưu và chế độ bảo hiểm xã hội tự nguyện

Điều 114 Luật Bảo hiểm xã hội 2024

 

 

Trợ cấp một lần đối với người đang hưởng lương hưu ra nước ngoài để định cư; chuyển nơi hưởng lương hưu; tạm dừng, chấm dứt, tiếp tục hưởng lương hưu

Điều 115 Luật Bảo hiểm xã hội 2024

 

 

Chương 5. Bảo hiểm tai nạn lao động

Quyền và nghĩa vụ của người lao động

Điểm c khoản 1, điểm c khoản 1 Điều 6 Luật An toàn vệ sinh lao động 2015

Chế độ bảo hiểm tai nạn lao động theo hình thức tự nguyện: Nghị định 143/2024/NĐ-CP

 

 

Quyền và nghĩa vụ của người sử dụng lao động

Điểm a khoản 2 Điều 7, khoản 3 Điều 90 Luật An toàn vệ sinh lao động 2015

Trách nhiệm của người sử dụng lao động đối với người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp: Khoản 9 Điều 38 Luật An toàn vệ sinh lao động 2015

Trách nhiệm của người sử dụng lao động về bồi thường, trợ cấp trong những trường hợp đặc thù khi người lao động bị tai nạn lao động: Khoản 4 Điều 39 Luật An toàn vệ sinh lao động 2015

 

 

 

Đóng bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp cho người lao động. Lập hồ sơ hưởng chế độ về tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp đối với người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp từ Quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp theo quy định

Người sử dụng lao động có hành vi trốn đóng, chậm đóng bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, chiếm dụng tiền đóng, hưởng bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp quy định tại khoản 2 Điều 12 của Luật An toàn vệ sinh lao động 2015 từ 30 ngày trở lên thì ngoài việc phải đóng đủ số tiền chưa đóng, chậm đóng và bị xử lý theo quy định của pháp luật, còn phải nộp số tiền lãi bằng hai lần mức lãi suất đầu tư Quỹ bảo hiểm xã hội bình quân của năm trước liền kề tính trên số tiền, thời gian chậm đóng; nếu không thực hiện thì theo yêu cầu của người có thẩm quyền, ngân hàng, tổ chức tín dụng khác, kho bạc nhà nước có trách nhiệm trích từ tài khoản tiền gửi của người sử dụng lao động để nộp số tiền chưa đóng, chậm đóng và lãi của số tiền này vào tài khoản của cơ quan bảo hiểm xã hội.

Nếu người sử dụng lao động không đóng bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp cho người lao động thuộc đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc theo quy định của Luật bảo hiểm xã hội, thì ngoài việc phải bồi thường, trợ cấp theo quy định tại Điều 38 của Luật An toàn vệ sinh lao động 2015, người sử dụng lao động phải trả khoản tiền tương ứng với chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp theo quy định khi người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp; việc chi trả có thể thực hiện một lần hoặc hằng tháng theo thỏa thuận của các bên, trường hợp không thống nhất thì thực hiện theo yêu cầu của người lao động.

Các hành vi bị nghiêm cấm

Khoản 2 Điều 12 Luật An toàn vệ sinh lao động 2015

 

 

 

Đối tượng áp dụng chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp

Điều 43 Luật An toàn vệ sinh lao động 2015 sửa đổi bởi Điểm b Khoản 1 Điều 139 Luật Bảo hiểm xã hội 2024 (tự nguyện: Điều 2 Nghị định 143/2024/NĐ-CP)

 

 

Mức đóng, nguồn hình thành Quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp

Điều 44 Luật An toàn vệ sinh lao động 2015 sửa đổi bởi Điểm c Khoản 1 Điều 139 Luật Bảo hiểm xã hội 2024 hướng dẫn bởi Điều 10, Điều 11 Nghị định 143/2024/NĐ-CP

 

Người sử dụng lao động hằng tháng đóng tối đa 1% trên quỹ tiền lương làm căn cứ đóng bảo hiểm xã hội của người lao động quy định tại Điều 43 của Luật này vào Quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp.

Điều kiện hưởng chế độ tai nạn lao động

Điều 45 Luật An toàn vệ sinh lao động 2015 (tự nguyện: Điều 5 Nghị định 143/2024/NĐ-CP)

Hồ sơ hưởng chế độ tai nạn lao động: Điều 57 Luật An toàn vệ sinh lao động 2015 (tự nguyện: Điều 22 Nghị định 143/2024/NĐ-CP)

 

 

Điều kiện hưởng chế độ bệnh nghề nghiệp

Điều 46 Luật An toàn vệ sinh lao động 2015

Hồ sơ hưởng chế độ bệnh nghề nghiệp: Điều 58 Luật An toàn vệ sinh lao động 2015

 

 

Giải quyết hưởng chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp

Điều 59 Luật An toàn vệ sinh lao động 2015 (tự nguyện: Điều 23 Nghị định 143/2024/NĐ-CP)

 

 

Trợ cấp một lần

Điều 48 Luật An toàn vệ sinh lao động 2015 hướng dẫn bởi Khoản 1 Điều 9, 10, 11 Thông tư 28/2021/TT-BLĐTBXH (tự nguyện: Điều 7 Nghị định 143/2024/NĐ-CP)

 

 

Trợ cấp hằng tháng

Điều 49 Luật An toàn vệ sinh lao động 2015 sửa đổi bởi Điểm d, đ Khoản 1 Điều 139 Luật Bảo hiểm xã hội 2024 hướng dẫn bởi Khoản 2, 3 Điều 9 Thông tư 28/2021/TT-BLĐTBXH

 

 

Thời điểm hưởng trợ cấp

Điều 50 Luật An toàn vệ sinh lao động 2015

 

 

Trợ cấp phục vụ

Điều 52 Luật An toàn vệ sinh lao động 2015

 

 

Trợ cấp khi người lao động chết do tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp

Điều 53 Luật An toàn vệ sinh lao động 2015 sửa đổi bởi Điểm e Khoản 1 Điều 139 Luật Bảo hiểm xã hội 2024

 

 

Dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau khi điều trị thương tật, bệnh tật

Điều 54 Luật An toàn vệ sinh lao động 2015

 

 

Giải quyết hưởng trợ cấp dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp

Điều 60 Luật An toàn vệ sinh lao động 2015

 

 

Hỗ trợ các hoạt động phòng ngừa, chia sẻ rủi ro về tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp

Điều 56 Luật An toàn vệ sinh lao động 2015

Hỗ trợ khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp: Mục 2 Chương III Nghị định 88/2020/NĐ-CP

Hỗ trợ phục hồi chức năng lao động: Mục 3 Nghị định 88/2020/NĐ-CP

Hỗ trợ huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động: Mục 5 Chương III Nghị định 88/2020/NĐ-CP

 

Hằng năm, Quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp dành tối đa 10% nguồn thu để hỗ trợ các hoạt động phòng ngừa, chia sẻ rủi ro về tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp.

Chương 6. Bảo hiểm thất nghiệp

  1. Bảo hiểm thất nghiệp

Nguyên tắc bảo hiểm thất nghiệp

Điều 41 Luật Việc làm 2013

 

 

Các chế độ bảo hiểm thất nghiệp

Điều 42 Luật Việc làm 2013

 

 

Đối tượng bắt buộc tham gia bảo hiểm thất nghiệp

Điều 43 Luật Việc làm 2013

 

 

Tham gia bảo hiểm thất nghiệp

Điều 44 Luật Việc làm 2013 hướng dẫn bởi Điều 11 Nghị định 28/2015/NĐ-CP

 

 

Thời gian đóng bảo hiểm thất nghiệp

Điều 45 Luật Việc làm 2013 hướng dẫn bởi Điều 12 Nghị định 28/2015/NĐ-CP sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 1 Nghị định 61/2020/NĐ-CP

 

 

Hưởng trợ cấp thất nghiệp

Điều 46 Luật Việc làm 2013 hướng dẫn bởi Điều 18 Nghị định 28/2015/NĐ-CP sửa đổi bởi Khoản 8 Điều 1, Điều 2 Nghị định 61/2020/NĐ-CP

 

 

  1. Trợ cấp thất nghiệp

Điều kiện hưởng

Điều 49 Luật Việc làm 2013

Hồ sơ đề nghị hưởng trợ cấp thất nghiệp: Điều 16 và Điều 17 Nghị định 28/2015/NĐ-CP sửa đổi bởi Khoản 6, 7 Điều 1 Nghị định 61/2020/NĐ-CP

 

 

Mức, thời gian, thời điểm hưởng trợ cấp thất nghiệp

Điều 50 Luật Việc làm 2013

Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp: Điều 22 Nghị định 28/2015/NĐ-CP sửa đổi bởi Khoản 10 Điều 1 và Điều 2 Nghị định 61/2020/NĐ-CP

 

 

Bảo hiểm y tế

Điều 51 Luật Việc làm 2013

Cấp và thu hồi thẻ bảo hiểm y tế: Điều 23 Nghị định 28/2015/NĐ-CP sửa đổi bởi Khoản 11 Điều 1 Nghị định 61/2020/NĐ-CP

 

 

Thông báo về việc tìm kiếm việc làm

Điều 52 Luật Việc làm 2013

hướng dẫn bởi Điều 10 Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH sửa đổi bởi khoản 5, Khoản 8 Điều 1 Thông tư 15/2023/TT-BLĐTBXH

 

 

Tạm dừng, tiếp tục, chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp

Điều 53 Luật Việc làm 2013

hướng dẫn bởi Điều 19, 20, 21 Nghị định 28/2015/NĐ-CP sửa đổi bởi Khoản 9 Điều 1 Nghị định 61/2020/NĐ-CP

 

 

  1. Quỹ bảo hiểm thất nghiệp

Mức đóng, nguồn hình thành và sử dụng Quỹ bảo hiểm thất nghiệp

Điều 57 Luật Việc làm 2013

hướng dẫn bởi Điều 5 đến Điều 7 Nghị định 28/2015/NĐ-CP

 

 

Tiền lương làm căn cứ đóng bảo hiểm thất nghiệp

Điều 58 Luật Việc làm 2013

 

 

 

Chương 7. Bảo hiểm hưu trí bổ sung

Đối tượng tham gia bảo hiểm hưu trí bổ sung

Điều 124 Luật Bảo hiểm xã hội 2024

 

 

Nguyên tắc bảo hiểm hưu trí bổ sung

Điều 125 Luật Bảo hiểm xã hội 2024

 

 

Quỹ bảo hiểm hưu trí bổ sung

Điều 126 Luật Bảo hiểm xã hội 2024